Số mol của \(H_2:\) \(n_{H_2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\uparrow\)
0,15 0,3 0,15 0,15 (mol)
a) Khối lượng của Mg: \(m_{Mg}=0,15\cdot24=3,6\left(g\right)\)
b) Khối lượng của \(CH_3COOH:\) \(m_{CH_3COOH}=0,3\cdot60=18\left(g\right)\)
Khối lượng dd \(CH_3COOH:\) \(m_{ddCH_3COOH}=\frac{18\cdot100\%}{30\%}=60\left(g\right)\)
Khối lượng của \(\left(CH_3COO\right)_2Mg:\) \(m_{\left(CH_3COO\right)_2Mg}=0,15\cdot142=21,3\left(g\right)\)
Khối lượng của \(H_2:\) \(m_{H_2}=2\cdot0,15=0,3\left(g\right)\)
Khối lượng dd thu được sau phản ứng:
\(m_{dd}=3,6+60-0,3=63,3\left(g\right)\)
Nồng độ % của dd muối thu được sau phản ứng:
\(C\%_{dd\left(CH_3COO\right)_2Mg}=\frac{21,3}{63,3}\cdot100\%=33,65\%\)