câu 1: dẫn 3,36 lít khí(ở dktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư.Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa.Tìm giá trị m.
câu 2: cho 224ml CO2(ở dktc) hấp thu hết trong 100ml dd KOH 0,15 M. Tính khối lượng những chất trong dd tạo thành?
câu 3: dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở dktc) vào 600ml dd Ca(OH)2 0,5M.Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa.Tìm giá trị của m.
câu 4 Nung 26,8 gam hỗn hợp CaCO3 và MnCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít CO2(dktc).Tìm giá trị a
Câu 1. Số oxi hóa có thể có của cacbon và silic là?
Câu 2. SiO2 và CO2 đều có phản ứng với những chất nào sau đây?
Câu 3. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Thể tích khí tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn là?
Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị
B. Cacbon có hóa trị 4 trong các hợp chất hữu cơ
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất chỉ chứa C, H và O
D. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo chiều nhất định
Câu 5. Cho các chất CH4O, CH2O, C2H6O, C2H4O2, C2H4O. Những cặp chất nào là đồng phẳng của nhau?
Câu 6. Đốt cháy 0,3g chất A chứa các nguyên tố C, H, O ta thu được 0,224 lít khí CO2 (đktc) và 0,18g H2O. Tỉ khối hơi của khí A đối với hidro bằng 30. Công thức phân tử của A là?
cho m gam C và S vào dung dịch \(H_2SO_4\) đặc, nóng dư thu được hỗn hợp khí X gồm \(CO_2\) và \(SO_2\) có tỉ khối hơi so với \(H_2\) bằng 29,463. Dẫn toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,08 mol \(Na_2CO_3\) và 0,54 mol NaOH thu được 50,34 gam muối. Gía trị của m:
A. 1,92 B. 3,2 C. 2,15 D. 4,84
Phenol phtalein (X) là chất chỉ thị màu , thường được dùng trong chuẩn độ axit - bazo . Trong X , tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố là mc : mH : mO = 60 : 3,5 : 16 . Biết khối lượng phân tử là 318 đvC . Số nguyên tử cacbon có trong X là :
A. 10
B. 16
C. 20
D. 22