metyl acrylat , vinyl axetat , triolein , glucozo, fructrozo=> A
metyl acrylat , vinyl axetat , triolein , glucozo, fructrozo=> A
Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
I. 1 chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng X đã phản ứng. Tên của X là A. isopropyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. II. Thuỷ phân hoàn toàn 22.88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 8,32 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. metyl fomat B. etyl axetat C. metyl propionat D. propyl axetat
Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam một este X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn 22,2 gam X bằng NaOH thu được 20,4 g muối. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. etyl fomat C. metyl axetat D. etyl axetat
Cho 6,32 gam hỗn hợp X chứa metyl fomat và phenyl axetat phản ứng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y, cô cạn Y được 10,04g chất rắn khan. Giá trị của m là ?
4.9 Cho 27,5 gam hỗn hợp 2 este metyl fomat và etyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 1M thu được
33,6 gam 1 muối.
a/ Tính phần trăm khối lượng của mỗi este trên.
b/ Tính khối lượng ancol thu được.
4.10 Cho 25 gam hỗn hợp 2 este etyl axetat và metyl axetat tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch KOH 1M.
a/ Tính phần trăm khối lượng của mỗi este trên.
b/ Tính khối lượng muối thu được.
hỗn hợp x gồm vinyl axetat,vinyl propionat,etyl acrylat và metyl metacrylat trong đó cacbon chiếm 58.2% khối lượng hỗn hợp .đốt m gam hỗn hợp x sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2 thu được 86.68 gam kết tủa và khối lượng dung dịch trong bình giảm 7.76g .giá trị của a là
A.0.6 B.0.62 C.0.61 D.0.63
1. X là một este đơn chức, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C. Đế đốt cháy hoàn toàn 4,3gam X cần dùng hết 5,04 lít khí O2 (đktc). Số CTCT của X là?
2. Hỗn hợp X gồm metyl propionat, vinyl fomat và etyl axetat. Đốt chát hoàn toàn 6,24 gam X, thu được 3,96 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl fomat trong X là ?
Bài 1:Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este no đơn chức mạch hở cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 4%. Sau phản ứng thu được 8,2 gam muối. Xác định CTCT của este?
Bài 2 :Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 4,62 gam X, thu được 3,24 gam H2O. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được sau phản ứng vào dung dịch nước vôi trong thì thấy xuất hiện m gam kết tủa. Xác định giá trị của m?
1. Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O2, được tạo nên từ ancol etylic. Tên của X là
A. etyl propionat B. etyl fomat C. etyl axetat D. etyl butirat
2. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành những chất nào sau đây ?
A. NH3, CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O, CO2. D. NH3, H2O.
3. Chất nào sau đây không phải là este
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. C2H5OC2H5
4. Số phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3 là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
5. Chọn phát biểu sai:
A. Các este thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường
B. Các este thường có mùi thơm đặc trưng
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiệt độ sôi của axit hoặc ancol có cùng phân tử khối
D. Các este tan vô hạn trong nước.
6. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, NaOH, Na. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều kiện thích hợp là:
A.3 B.4 C.2 D.5
7. Hỗn hợp (A) gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần để xà phòng hóa 14,8 gam hỗn hợp (A) là (cho C=12, O=16, H=1)
A. 200ml B. 150ml C. 50ml D. 100ml
8. Thủy phân 8,8 gam este (X) có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là (cho C=12, O=16, H=1, Na=23)
A. 8,2g B. 4,1g C. 4,2g D. 3,4g
9. Cho 6 gam axit axetic phản ứng với 6 gam etanol có axit sunfuric đậm đặc làm xúc tác, hiệu suất phản ứng 50%. Sau phản ứng số este thu được là
A. 6,0 B. 3,0 C. 8,8 D.4,4
10. Cho 3,7 gam este no, đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 gam ancol. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
11. Chất béo là
A. este của glixerol và các axit no. B. đieste của glixerol và các axit béo.
C. triglixerit. D. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng.
12. Số hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
13. Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do
A. chất béo bị vữa ra
B. bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí
C. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí
D. chất béo bị xà phòng hóa
14. Đun glixerol với hỗn hợp axit panmitic, axit stearic (có axit H2SO4 làm xúc tác). Số trieste tối đa thu được là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
15. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3 C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H35COO)3C3H5
16. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị m là
A. 89 B. 101 C. 85 D. 93
17: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Triolein C. Metyl fomat. D. Metyl axetat.
18. Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
19. Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
20. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,84g triolein bằng NaOH (vừa đủ). Tính m g glixerol và xà phòng thu được.