Cho các từ Hán Việt sau, từ nào không cùng nhóm với những từ còn lại?
a. thạch mã
b. hiểm nguy
c. hảo tâm
d. giáo viên
Cho các từ Hán Việt sau, từ nào không cùng nhóm với những từ còn lại?
a. thạch mã
b. hiểm nguy
c. hảo tâm
d. giáo viên
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
Trong các tử sau đây từ nào là từ Hán Việt:tuổi thơ, kí ức, tâm tư,dòng sông, triền núi, sương mù?
Giúp mk vs
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
tìm từ thuần việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt sau:
nhật,nguyệt,lâm,thủy,hỏa,thổ,hải,hà
Câu 1: Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt sau:
- thiên địa
- giang sơn
- huynh đệ
- nhật dạ
- phụ tử
- phong vân
- quốc gia
- phụ huynh
- tiền hậu
- tiến thoái
- cường nhược
- sinh tử
- tồn vong
- mĩ lệ
- sinh nhật
- ca sĩ
- hải quân
( Biết chỗ nào thì làm giúp mình, không nhất thiết phải làm hết, mai phải đi học rùi )
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Hãy tìm từ Hán Việt và xếp theo loại các yếu tố:
a. công
b. đồng
c. tử
d. tự
từ tuổi thơ có phải là từ hán việt không
Tìm từ Hán Việt tương úng vs các từ sau và đặt câu vs từ vừa tìm được:
a, vợ
b, chồng
c, con trai
d, con gái
e, nhi đồng
g, nhà thơ
h, chết trận