Gửi bn @nhok hanahmoon
Trắc nghiệm
1/ Giả sữ B1 có màu vàng và chữ màu đỏ. Ô B3 có nền màu xanh chữ màu hồng. Nếu sao chép ô B3 vào ô B1, e thử dự đoán xem ô B1 có nền và chữ màu gì?
A. Nền màu vàng chữ màu đỏ
B Nền màu xanh chữ màu hồng
C Nền màu vàng chữ màu hồng
D Nền màu xanh chữ màu đỏ
2/ Để thêm dòng trên trang tính ta làm ntn?
A Insert → Rows
B Insert → Column
C Table → Rows
D Insert → Column
3/ Khi gõ công thức vào 1 ô, kí tự đầu tiên là:
A Ô đầu tiên tham chiếu tới
B dấu ngoặc đơn
C dấu bằng
D dấu nháy
4/ Địa chỉ của 1 ô là:
A cặp tên cột
B tên của hàng và cột nằm gần nhau
C tên của 1 khối bất kì trong trang tính
D tên của hàng mà con đang trỏ tới
5/ Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút \(\frac{.00}{\rightarrow.0}\) . Kết quả hiển thị ở ô A1 là:
A 1.753
B 1.75
C 1.76
D 1.754
6/ Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sữ dụng lệnh:
A File → Save
B File → Save as
C File → Print
D File → Close
7/ Kết quả của AVERAGE(34,10,25,0,23,4) là:
A 34
B 4
C 96
D 16
8/ Muốn biết kết quả biểu thức \(\left(32-7\right)^2-\left(6-5\right)^3\) tại ô A3 nhập công thức
A =(32 - 7)^2 - \(\left(6-5\right)^3\)
B =(32 - 7)^2 - \(\left(6-5\right)^3\)
C =(32 - 7)^2 - (6 - 5)^3
C =\(\left(32-7\right)^2\) - (6 - 5) * (6 - 5)
Tự luận
1/ Nếu các bước di chuyễn dữ liệu từ ô C5 sang ô E8
2/ Em hãy trình bày để chọn 2 hàng ta thực hiện như thế nào
3/ Chương trình bảng tính là gì?
Em hay nếu 1 số nút lệnh
B :
U:
\(\equiv\):
\(\frac{.00}{\rightarrow.0}\):
\(\frac{\leftarrow.0}{.00}\):
( Ns chung phần này là hình nhé bn, ns là 1 số các nút lệnh gồm phông chữ: cỡ chữ, màu chử, căn lề trái, căn lề phải, căn giữa, chữ in đậm, in nghiêng .. ns đại loại là như vậy nhá)
Hay là bn thử làm xem sao !! câu nào không bik thì ns mk nhé ^^ mk viết đáp án ra cho nhé !! <3
Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô A1(là 6) và B1(là 3), sau đó nhân cho giá trị trong ô C1(3). Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
A.=(6+3)*3
B.=(6+3)x3
C.=6+(3/3)
D.=6+3/3
nmg giúp mình với
Tìm nghiệm:
h(x)=2x^2-x-6
h(x)=3x^2+8x+4
A(x)=x^2-3x-10
B(x)=x^2+6x+8
Viết chương trình so sánh 3 số nguyên a,b,c được nhập từ bàn phím.
Bài tập : Cho bảng tính sau :
STT | Họ và tên | Toán | Vật lí | Tin học | Điểm trung bình |
1 |
Nguyễn Văn An |
9 | 10 | 9 | 9.33 |
2 |
Phạm Việt Phương |
7 |
4 | 10 | 7.00 |
3 |
Trần Thái Nam | 9 | 8 | 8 | 8.33 |
4 |
Nguyễn Chí Linh | 10 | 9 | 10 | 9.67 |
5 |
Đinh Văn Toàn | 5 | 8 | 10 | 7.67 |
6 |
Vũ Xuân Thịnh | 6 | 7 | 6 | 6.33 |
7 |
Trần Minh Anh | 8 | 9 | 7 | 8.00 |
8 |
Lê Văn Tám | 6 | 10 | 10 | 8.67 |
a ) Hãy nêu các bước để sắp xếp cột TIN HỌC theo thứ tự giảm dần ?
b ) Hãy nêu các bước để lọc ra 2 bạn có ĐIỂM TRUNG BÌNH cao nhất ?
c ) Hãy nêu các bước để sắp xếp cột TOÁN theo thứ tự tăng dần ?
d ) Hãy nêu các bước để lọc 2 bạn có ĐIỂM TRUNG BÌNH nhỏ nhất ?
4. Câu hỏi phát triển bài tập:
4.1. Liệt kê các từ tiếng anh có trong bài tập “phepcong.pas”? Các từ đó dịch nghĩa là gì? (vd: begin – bắt đầu, ….)
4.2. Hãy tìm hiểu xem trong ngôn ngữ pascal các từ tiếng anh trên là gì? Được dùng như thế nào?
dưới đây là bài "phepcong.pas" nha
Program Test;
Uses Crt;Var a,b,tong:integer;Beginclrscr;writeln(' ---- Cong hai so nguyen ---');write(' - Nhap so nguyen a = '); readln(a);write(' - Nhap so nguyen b = '); readln(b);tong:=a+b;writeln(' - Tong a + b = ',tong);readlnEnd.giúp minh vs mai nop oy4. Câu hỏi phát triển bài tập:
4.1. Liệt kê các từ tiếng anh có trong bài tập “phepcong.pas”? Các từ đó dịch nghĩa là gì? (vd: begin – bắt đầu, ….)
4.2. Hãy tìm hiểu xem trong ngôn ngữ pascal các từ tiếng anh trên là gì? Được dùng như thế nào?
dưới đây là bài "phepcong.pas" nha
Program Test;
Uses Crt;Var a,b,tong:integer;Beginclrscr;writeln(' ---- Cong hai so nguyen ---');write(' - Nhap so nguyen a = '); readln(a);write(' - Nhap so nguyen b = '); readln(b);tong:=a+b;writeln(' - Tong a + b = ',tong);readlnEnd.1.thao tác nào có thể gỡ bỏ mài nền cho ô tính:
a. Chọn nút lệnh Font Color, chọn màu trắng
b. Chọn nút lệnh Front, chọn No Fill
c. Chọn nút lệnh Fill Color,chọn màu trắng
d. Chọn nút lệnh Fill Color,chọn No Fill
2.để điều chỉnh ngắt trang ta s/dụng lệnh
a. Insert/ row
B. Format/ Cell
C. Veiw/ Page break priew
D. Edit/ Copy
3. Đâu là thao tác thoát khỏi chế độ ngắt trang
A. Format- Nomal
B. View_ Normal
C. Insert_ Normal
D. Edit_ Normal
4. Câu hỏi phát triển bài tập:
4.1. Liệt kê các từ tiếng anh có trong bài tập “phepcong.pas”? Các từ đó dịch nghĩa là gì? (vd: begin – bắt đầu, ….)
4.2. Hãy tìm hiểu xem trong ngôn ngữ pascal các từ tiếng anh trên là gì? Được dùng như thế nào?
4.3. Hãy viết lại bài tập mẫu trên để thực hiện phép trừ, phép nhân, phép chia?
Program Test;Uses Crt;Var a,b,tong:integer;Beginclrscr;writeln(' ---- Cong hai so nguyen ---');write(' - Nhap so nguyen a = '); readln(a);write(' - Nhap so nguyen b = '); readln(b);tong:=a+b;writeln(' - Tong a + b = ',tong);readlnEnd.