cho 6,5 gam kẽm phản ứng với dung dịch chứa 10 gam HCl. toàn bộ lượng H2 thu được đem phản ứng với Fe3O4 ( giải sử sản phẩm thử phản ứng là Fe). tính khối lượng Fe thu đc
Thổi dòng khí CO đi qua ống sứ chứa 6,1 gam hỗn hợp A gồm Al2O3, CuO và một oxit của kim loại R đốt cháy. Tới khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn còn lại trong ống có khối lượng là 4.82 gam
Toàn bộ chất rắn này phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thấy thoát ra 1.008 lít khí H2 (đktc) và còn lại 1.28 gam chất rắn không tan
a) Viết PTHH
b) XĐ kim loại R và công thức oxit của R trong hỗn hợp A
cho 200ml naoh có nồng độ 5m tác dụng với 100 nl cuso4 có nồng độ 2m . sau phản ứng thu được chất rắn a và dung dịch b . Viết pthh của phản ứng trên tính khối lượng của A . Tính nồng độ mol dung dịch B , biết thể tích của dung dịch sau phản ứng ko thay đổi
đốt cháy hết 1,2 g kim loại x thu được 2 gam oxit tương ứng mặt khác cho 2,6 gam hỗn hợp y gồm x và Fe vào dung dịch có chứa 2,19 g HCl rồi dùng lượng H2 thu được để khử fe304 thấy khối lượng oxit sắt tối đa m gam Hãy xác định x và m
đốt cháy hết 1,2 g kim loại x thu được 2 gam oxit tương ứng mặt khác cho 2,6 gam hỗn hợp y gồm x và Fe vào dung dịch có chứa 2,19 g HCl rồi dùng lượng H2 thu được để khử fe304 thấy khối lượng oxit sắt tối đa m gam Hãy xác định x và m
đốt cháy hết 1,2 g kim loại x thu được 2 gam oxit tương ứng mặt khác cho 2,6 gam hỗn hợp y gồm x và Fe vào dung dịch có chứa 2,19 g HCl rồi dùng lượng H2 thu được để khử fe304 thấy khối lượng oxit sắt giảm tối đa m gam Hãy xác định x và m
cho 5,6 gam sắt tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 0,2 M . tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
cho 5,6 gam sắt tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 0,2 M. tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cho 6 gam kim loại magie tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl
A) tính thể tích hiđro thu được ở đktc ?
B) tính khối lượng axit HCL p/ứng
C) lượng khí Hiđro thu được Ở trên có tác dụng với 16 gam sắt oxit tính khối lượng sắt ( 3) oxit. thu được sau phản ứng