cho 10,8 Al tác dụng với dung dịch HCL 10,95%(vừa đủ) a)tính thể tích khí thoát ra (đktc) b)tính khối lượng dung dịch HCL c)tính nồng độ % của chất có trong dung dich sau khi phản ứng kết thúc
Để trung hòa 40 gam dung dịch KOH 35% thì cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M?
2. Cho 4,05 g Al tác dụng với 200 g dung dịch H2SO4 nồng độ 14,7% sau phản ứng thu được dung dịch B.
a/ Viết phương trình hoá học.
b/ Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch B?
Cho 13(g) Zn tác dụng với 182,5g) dung dịch Hcl 10% .
a,Chất nào còn dư sau phản ứng?tính khối lượng chất dư ?
b, Tính thể tích khí H2 sinh ra (ĐKTC)?
c, Dung dịch sau phản ứng có những chất tan nào? Tính nồng độ phần trăm của các chất đó?
Cho 200 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với dung dịch axit H2SO4 0,2M. a) Tính thể tích dung dịch axit cần dùng ? b) Biết khối lượng của dung dịch axit trên là 510 gam. Tính nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng?
Cho 19,5 Zn tác dụng hết với 300g dung dịch HCl
a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng
b. Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
Cho 5,6g sắt tác dụng hết với 224,6 Dung dịch H2SO4 a) viết pthh b) tính Thể tích khí thoát ra ở dktc c) tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng d) cho toàn bộ lượng khí thoát ra tác dụng với 32,4g kẽm oxit đun nóng tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng
Câu 9: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 2,7g
B. 5,4g
C. 1,35g
D. 10,8g
Câu 10: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào 100 gam nước dư. Nồng độ của dung dịch sau phản ứng là:
A. 17,16%
B.14,2%
C.12,43%
D. 15,31%
Cho 8,1g Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng. a/ Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành sau phản ứng? b/ Nếu đốt cháy toàn bộ lượng khí Hidro sinh ra ở phản ứng thế trên trong không khí. Tính thể tích không khí cần dùng, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.( Đktc )