đốt cháy 10,6 g hh 2 ancol no đơn chức mạch hở kế tiếp cần 11,76 l O\(_2\) ở đktc
a, xđ ct phân tử của 2 ancol
b, tính % khối lượng mỗi ancol trong hh
cho 1,6 g 1 ancol no đơn chức mạch hở td vs Na dư thu đc 0,56 l H\(_2\) ở đktc
xđ ct phân tử của ancol , viết pt pư của ancol vs CuO , H\(_2\)SO\(_4\) đặc 140\(^o\)C
cho 6(g) 1 ancol no đơn chức mạch hở td vs Na dư thu được 1,12 (l) ở đktc
a, xđ công thức phân tử ở ancol
b, xđ công thức cấu tạo và gọi tên biết khi td CuO tạo ra sản phẩm là anđehit
Bài 1. Cho 22,8g hh 2 ancol no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na đủ, phản ứng kết thúc thu được 32,7g chất rắn và V lít khí H2(đktc). Tìm V? CTPT của 2 ancol? Viết CTCT các đồng phân ancol- gọi tên?
cho m (g) hh ancol etynic và phenol td vs Na dư thu đc 2,24 (L) H\(_2\) ở đktc . cũng m (g) hh trên cho td vs Br dư thu đc 33,1 g kết tủa trắng viết các pt phản ứng xảy ra và tính m
cho 6(g) 1 ancol no đơn chức mạch hở td vs Na dư thu được 1,12 (l) khí hidro (đktc). xđ công thức phân tử ở ancol
Cho 2,84g hh X gồm phenol và ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 0,1M.
a) Tính %m mỗi chất trong hh ban đầu
b) Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,84g hh X rồi dẫn sp vào nước vôi trong dư thu được 15g kết tủa trắng. XĐ CTPT của A
Mn giúp mk câu này vs đc ko ạ
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức mạch hở là đồng đẳng của nhau, sau Pư thu đc 0,53 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Mặt khác oxi hóa hh ancol trên bằng CuO ( dư ) thu đc hh X. Cho toàn bộ X phản ứng tráng gương thu được 0,82 mol Ag.
a) Xác định CTPT 2 ancol
b) Xác định phần trăm khối lượng mỗi ancol.
Đun nóng hỗn họp gồm hai ancol no, đơn chức,m ạch h ở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 140°C. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 ete và 1,8 gam nước.
a, Xác định công thức phân tử 2 ancol
b, Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol