Hoà tan hết 12 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO vào dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng xong thu được 211,7 gam dung dịch A và 3,36 lít khí H2 ở ĐKTC.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng.
c) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch A
Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn cần dùng vừa đủ dung dịch axit HCl 7,3% thu được dung dịch muối X và thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đktc) a. Tính giá trị của V? b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã phản ứng? c. Tính nồng độ phần trăm của muối trong X?
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6%
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b) tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần dùng
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
Bài 4: Nhận biệt chất Bảng PP hoá học hãy nhận biệt các chất sau - Viết PTHH (nếu có)
a. 4 dung dịch: NaOH, H2SO4, BaCl2, NANO3
b. 4 dung dịch: Ca(OH)2; HCl; NaNO; ; NaCl
c. NaCl, H:SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2.
Bài 5. Tính theo phương trình hóa học có sử dụng nồng độ dung dịch
1. Cho 5,2 gam hồn hợp gồm MgO, Mg vào dung dịch HC1 7,3 % vừa đủ . Sau phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí (đktc)
a. Tính thành phần trăm về khổi lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tinh khối lượng dung dịch HC1 đã dùng?
c. Tinh nổng độ % của dd muối thu được sau phản ứng?
2. Để trung hòa 50 gam dung dịch H:SO4 19,6 % cần vừa đủ 25 gam dung dịch NaOH.
a. Tinh nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH đã dùng ?
b. Tỉnh nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng ?
3. Cho 150 gam dung dịch HC1 7,3 % tác dụng vừa đủ với dung dịch Na:CO: 5,3 %
a. Tính khối lượng dung dịch Na:CO3 đã dùng.
b. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí thu được sau phản ứng ở đkte
4. Cho 39 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axitsunfuric.
a. Tính thể tích khí H2 thu được ở đkte.
b. Dùng khí Hạ thu được ở trên khử hoàn toàn Fe;Os. Tính khối lượng Fe:O; đã bị khử và khối lượng Fe thu được sau phản ứng
Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl nồng độ 1,5M
a. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
b. Tính khối lượng muối tạo thành
c. Tính Vdd HCl đã dùng
d. Tính nồng độ mol/l của dung dịch muối thu được sau phản ứng
Cho 8,4g Fe tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch HCl sau phản ứng thu được sát ( ll) clorua và giải phóng hiđro A , tính khối lượng muối thu được B, tính thể tích khí thoát ra C, tính nồng độ mol của ait đã dùng
Cho 13 kẽm tác dụng với 109,5 g dùng dịch HCl 20%. a, Tính thể tích khí thu được (ở đktc) a, Tính khối lượng muối thu được c, Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Hòa tan 4,88g hỗn hợp A gồm MgO và FeO trong 200ml dung dịch H2SO4 0,45M(loãng) thì phản ứng vừa đủ, thu được dung dịch B. a, Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp A b, Để tác dụng vừa đủ với 2 muối trong dung dịch B cần dùng V(lit) dung dịch NaOH 0,2M, thu được kết tủa gồm 2 hiđrôxit kim loại. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan (phản ứng hoàn toàn). Tính V và m.
cho 10,8 Al tác dụng với dung dịch HCL 10,95%(vừa đủ) a)tính thể tích khí thoát ra (đktc) b)tính khối lượng dung dịch HCL c)tính nồng độ % của chất có trong dung dich sau khi phản ứng kết thúc