a, PTHH: 2Na + 2H2O=2 NaOH + H2
Số mol Na là : n=m/M = 4,6/23=0,2 mol
theo pthh : nH2=nNa= 0,2 mol
VH2= n.22,4=0,2.22,4= 4,48 (lit)
a, PTHH: 2Na + 2H2O=2 NaOH + H2
Số mol Na là : n=m/M = 4,6/23=0,2 mol
theo pthh : nH2=nNa= 0,2 mol
VH2= n.22,4=0,2.22,4= 4,48 (lit)
Câu 4. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) trong điều kiện thích hợp thu được khí SO3. Hấp thụ hết lượng khí SO3 trên vào nước tạo thành 200 ml dung dịch X.
a. Viết PTHH và xác định nồng độ mol của dung dịch X.
b. Cho 3,25 gam kẽm vào dung dịch X. Tính lượng chất còn dư sau phản ứng?
Câu 5. Cho 20,4 gam bột nhôm oxit Al2O3 tác dụng với dung dịch có chứa 78,4 gam axit sunfuric
a. Sau phản ứng, chất nào hết, chất nào dư? Dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng nhôm sunfat Al2(SO4)3 thu được.
Câu 6. Cho 1,35 gam nhôm tác dụng với 200 gam dung dịch axit sunfuric 3,92%.
a. Cho biết sau phản ứng, chất nào còn dư?
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được?
c. Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
Cho MgO tác tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch axide H2SO4 9,8% Đến khi phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch A a) viết phương trình hóa học xảy ra b) tính khối lượng MgO đã tham gia phản ứng C) tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng
Câu 46.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là:
a. 16,8 gam b. 8,4 gam c. 12,6 gam d. 16,8 gam
Câu 47. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
a.số gam chất tan có trong 100 gam dung môi
b. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
c. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch
d. số gam chất tan chứa trong một lượng dung dịch xác định
Câu 48. Nồng độ mol của dung dịch là
a. số gam chất tan trong 1 lit dung dịch
b. số mol chât tan trong một lit dung dịch
c. số mol chât tan trong một lít dung môi
d. số gam chất tan trong một lít dung môi
Câu 49.Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. thể tích chất khí sau phản ứng là
a.5ml H2 b. 10ml H2
c. chỉ có 10ml hơi nước d.5ml O2 và 10 ml hơi nước
Câu 50. Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ
a. H2O b. HCl c. NaOH d. Cu
Câu 51. Hợp chất nào sau đây là bazơ
a. Đồng II nitrat b. kili clorua
c. sắt II sunfat d. canxi hiđroxit
Câu 52.Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước
a. đều tăng b. đều giảm
c. phần lớn tăng d. phần lớn giảm
Câu 53. . Dãy các chất chỉ gồm các oxit là:
A. Na2O, HCl B. P2O5, NaOH
C. CaO, Fe2O3 D. SO3, H2SO4
Câu 54. Dãy các chất chỉ gồm các bazo là:
A. KOH, HNO3 B. NaOH, KOH
C. KOH, Na2O D. , KOH, CaO
Câu 55. Dãy các chất chỉ gồm các axit là:
A. HCl, H2SO4 B. H2SO4, H2O
C. HCl, NaOH D. H2SO4, Na2CO3
Câu 56. Dãy các chất chỉ gồm các muối là:
A. CuSO4, Mg(OH)2 B. Ca(HCO3)2, HCl
C. ZnSO4, HNO3 D. NaHCO3, CaCl2,
Câu 57 Để pha chế 100 gam dung dịch NaCl 10%,thì cần pha:
A. 100 gam nước với 10 gam NaCl
B. 90 gam nước với 10 gam NaCl
C. 50 gam nước với 50 gam NaCl
D. 10 gam nước với 90 gam NaCl
Câu 58 Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4.Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,5 M B. 0,05 M C. 0,2 M D. 0,02 M
Dẫn 11,2 lít khí H2 (đktc) qua ống sứ đựng m gam một oxit kim loại nung nóng. Sau phản ứng thu được chất rắn T, hỗn hợp G gồm khí và hơi có tỷ khối hơi so với hli (he) là 4,34. Chia rắn T thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch axit clohidric dư thu được 3,584 lít khí H2 (dktc).
- Phần 2: cho tác dụng với 200 gam dung dịch axit sunfuric 9,8% loãng thu được dung dịch Z. Tổng nồng độ phần trăm các chất tan trong Z là 13,535%.
Xác định công thức oxit kim loại và tính giá trị của m. Biết các phần ứng xảy ra hoàn t oàn
Cho 6,5g Zn vào 200 gam dung dịch FeSO4 15,2%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho biết: a/ Chất nào hết chất nào dư ? b/ Tính nồng độ % của từng chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
Hòa tan hết 11,2 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại M và M' (M'>M) trong dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 39,6 g hỗn hợp muối khan
a) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
b) Cho 22,4 g hỗn hợp X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl thu được 16,8 lít khí ở dktc, cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Tính khối lượng Y và nồng độ mol của dung dịch HCl
c)Biết rằng hai kim loại M, M' có cùng hóa trị và có tỉ lệ số mol là 7:1. Xác định M, M' và khối lượng M, M' trong 22,4 gam hỗn hợp X.
MN giúp mk vs ạ
câu1 ;đốt cháy 6,4g lưa huỳnh Hãy tính khối lượng khí so2 thu được
c2; hòa tan 50g cuso4 vào 200g nước .Tính nôn độ phần trăm của dung dịch thu được
. Cho m gam SO3 vào 200g dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch H2SO4 20%.Viết PTHH của phản ứng,tính m