cho 10 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí gồm N2 , CO , CO2 qua dung dịch nước vôi trong có dư , rồi qua CuO nung nóng , thì thu được 10 gam kết tủa và 6,4 gam Cu . thành phần phần trăm thể tích của N2 , CO , CO2 trong hỗn hợp là bao nhiêu ?
cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc , đun nóng . Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hidro (điều kiện tiêu chuẩn) .
xác định thành phần phần trăm của silic trong hỗn hợp ban đầu , biết rằng phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% .
cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc , đun nóng . Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hidro (điều kiện tiêu chuẩn) .
xác định thành phần phần trăm của silic trong hỗn hợp ban đầu , biết rằng phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% .
đốt một mẩu than đá (chứa hợp chất không cháy) có khối lượng 0,6 kg trong oxi dư , thu được 1,06m3 (điều kiện tiêu chuẩn) khí cacbonic . tính thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong mẫu than đá trên .
đốt cháy 6,8 gam hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .
đốt cháy 6,8 gma hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .
đốt cháy 6,8 gam hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .
đốt cháy 6,8 gma hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .
đốt cháy 6,8 gam hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) . xác định thành phần phần trăm theo thể tích và khối lượng hỗn hợp X .