2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\)2AlCl3
nAl=\(\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
nAl=nAlCl3=0,1(mol)
mAlCl3=0,1.133,5=13,35(g)
2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\)2AlCl3
nAl=\(\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
nAl=nAlCl3=0,1(mol)
mAlCl3=0,1.133,5=13,35(g)
cho 2,7 g Al tác dụng với 2,24 l khí clo (đktc ) . tính khối lương muối tạo thành
Cho khí clo dư tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lượng muối thu đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 9,15 gam. Tính khối lượng NaI ban đầu
cho 200g dd H2SO4 14% tác dụng với Al dư Tính khối lượng Muối Al2(SO4)3 thu đc ???
cho 200g dd H2so4 14% tác dụng với al dư tính khối lượng muối al2(so4)3 thu được
Đốt cháy 6,2g photpho trung bình chứa 6,72(L) O2(đktc)
a) chất nào còn dư sau P.Ứng ? tính khối lượng chất dư?
b Chất nào đưa tạo thành ? khối lượng bao nhiêu ?
bài kế tiếp: Nung 150 kg CaCo3 tạo thành 67,2 kg CaO,tính hiệu suất phản ứng ( ai hỗ trợ với c.ơn)
Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4đặc, nóng thu được 1,12 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
cho 6,5 g kẽm tác dụng vs vừa đủ vs dung dịch HCL7,3% a) Tính khối lượng dung dịch HCL đã dùng b) tính khối lượng muối thu được
cho hỗn hợp X gồm Al, Fe có khối lượng là 11g phản ứng hết với H2SO4 đặc nóng dư ( 10% so với lượng phản ứng) được dung dịch Y và 10,08 lít khí SO2 (đktc)
a, tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
b, cho Y tác dụng với 1,2 lít dung dịch NaOH 1M . Tính khối lượng của kết tủa thu được
Cho 9,2g hh AL và Zn tan trong HCL dư thu đc 5,6l khí ở đktc
a)Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh
b)cô cạn dd sau pu thu đc bn gam muối khan
c)Nếu lấy 9,2g hh trên đốt vs 0,05mol O2,rồi cho toàn bộ sản phẩm thu đc tác dụng vs đ HCL dư thấy bay ra V lít khí(dktc).tìm V