nMgCO3 = nCO2= 25.2/84 = 0.3 mol
PTHH: MgCO3 + 2HCl = MgCl2 + CO2 +H2O
0.3.........................0.3........0.3
a) VCO2 = 0.3/22.4=6.72 l
b) mMgCl2 = 0.3*95= 28.5g
nMgCO3 = nCO2= 25.2/84 = 0.3 mol
PTHH: MgCO3 + 2HCl = MgCl2 + CO2 +H2O
0.3.........................0.3........0.3
a) VCO2 = 0.3/22.4=6.72 l
b) mMgCl2 = 0.3*95= 28.5g
Cho Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 18,25 g axit HCL a, viết phương trình hóa học xảy ra b, tính khối lượng mg đã dùng và thể tích H thoát ra sau phản ứng c,nên hiệu suất quá trình thu được 90% thì thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu
Cho 32,4g ZnO phản ứng vừa đủ với đ HCl 5% a) Tính khối lượng muối sinh ra b) Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng c) Tính thể tích dung dịch HCl phản ứng, biết khối lượng riêng của dd HCl là 1,22g/ml
Cho 73g dung dịch HCl 15% tác dụng vừa đủ với a g CaSO3, thu được dd A và khí B. Tính khối lượng và số mol HCl sau phản ứng? Tính khối lượng a g CaCO3 cần dùng? Xác định dung dịch A của đ và khí B? Tính nồng độ % củ dd A thu được sau phản ứng
cho dung dịch fecl3 5% vào 150 gam dung dịch NaOH thu được 10,7 gam két tủa A và dung dịch muối B. phản ứng xảy ra vừa đủ.
a) tính khối lượng dung dịch fecl3 cần dùng
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối B thu được
Mn giải giúp em vớiiii Cho 1,3g kẽm tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch CuSO4 a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng đồng sinh ra. c) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Cho 200ml dung dịch CuSO4 1M phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH.
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ Tính nồng độ M (mol/l) của dung dịch KOH
c/ Tính khối lượng kết tủa Cu(OH)2 thu được?
d/ Tính nồng độ M (mol/l) dung dịch K2SO4 thu được sau phản ứng?
(Xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
(Cho: Cu = 64; K = 39; O = 16; H = 1; S = 32)