Ở nước ta, chăn nuôi bò tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Tây Ngụyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 11: Lúa mì phân bố ở miền khí hâu:
A.Nhiệt đới B. hàn đới
C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới và cân nhiệt
Câu 12: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng bông là:
A. Hoa kì B. Ấn Độ
C. Pa-ki-xtan D. Trung Quốc
Câu 13: Quốc gia nào có diện tích trồng rừng lớn nhất:
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 14: Nước nào có sản lượng lương thực nhiều nhất thế giới?
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 15: Quốc gia nào có sản lượng ngô lớn nhất thế giới?
A.Hoa Kì B. Trung Quốc C. Mê-hi- cô D. Bra-xi
Quê hương của cây lúa nước là ở
A. Trung Quốc và Thái Lan.
B. Ấn Độ và Đông Nam Á
C. Ấn Độ và Việt Nam.
D. Trung Quốc và Đông Nam Á
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
(trang trại):
A.Được hình thành trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa
B.Thay thế cho kinh tế tiểu nông tự cấp, tự túc
C.Không thuê mướn lao động
D.Sản xuất tiến bộ dựa trên chuyên muôn hóa và thâm canh
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp( vùng nông nghiệp):
A. Hình thức tổ chức lãnh thổ cao nhất trong nông nghiệp
B. Hình thành vùng chuyên muôn hóa nông nghiệp
C. Quy mô tương đối lớn, thuê mướn lao động
D. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tương đối đồng nhất về các ĐKTN, KTXH
Câu 3: Đặc điểm không đúng với ngành nông nghiệp
A.Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
B.Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi
C.Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
D.Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 4: Đặc điểm không đúng vai trò của nông nghiệp?
A.Sản xuất nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
C.Có giá trị xuất khẩu nông nghiệp
D.Sản xuất nông nghiệp thu hút hơn 60 % số lao động trên thế giới.
Câu 5: Đặc điểm nào là quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp
A. Cây trồng B. vật nuôi C. mùa vụ D. đất trồng
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
(trang trại):
A.Được hình thành trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa
B.Thay thế cho kinh tế tiểu nông tự cấp, tự túc
C.Không thuê mướn lao động
D.Sản xuất tiến bộ dựa trên chuyên muôn hóa và thâm canh
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp( vùng nông nghiệp):
A. Hình thức tổ chức lãnh thổ cao nhất trong nông nghiệp
B. Hình thành vùng chuyên muôn hóa nông nghiệp
C. Quy mô tương đối lớn, thuê mướn lao động
D. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tương đối đồng nhất về các ĐKTN, KTXH
Câu 3: Đặc điểm không đúng với ngành nông nghiệp
A.Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
B.Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi
C.Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
D.Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 4: Đặc điểm không đúng vai trò của nông nghiệp?
A.Sản xuất nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
C.Có giá trị xuất khẩu nông nghiệp
D.Sản xuất nông nghiệp thu hút hơn 60 % số lao động trên thế giới.
Câu 5: Đặc điểm nào là quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp
A. Cây trồng B. vật nuôi C. mùa vụ D. đất trồng
Câu 6: Trong lịch sử phát triển nông nghiệp có các hình thức sử dụng đất nào:
A.Thâm canh, quảng canh B. Thâm canh, chuyên môn hóa
C. Quảng canh, chuyên môn hóa D. Trang trại, vùng nông nghiệp
Câu 7: Sản xuất phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố tự nhiên nào?
A.Nhiệt độ, nước và ánh sáng B. nước, dinh dưỡng và ánh sáng
C. Không khí và dinh dưỡng D. nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Câu 8: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng đậu tương là
A.Hoa kì B. Trung Quốc
C. Bra-xin D. Ác-hen-ti-na
Câu 9: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng lúa mì là?
A.Ấn Độ B. Hoa kì
C.Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 10: Hai nước có sản lượng chè lớn nhất thế giới là?
A.Ấn Độ, Việt Nam B. Ấn Độ, Xri-lan-ca
C. Ấn Độ, Trung Quốc D. Ấn Độ, Kê-ni-a
Câu 11: Lúa mì phân bố ở miền khí hâu:
A.Nhiệt đới B. hàn đới
C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới và cân nhiệt
Câu 12: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng bông là:
A. Hoa kì B. Ấn Độ
C. Pa-ki-xtan D. Trung Quốc
Câu 13: Quốc gia nào có diện tích trồng rừng lớn nhất:
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 14: Nước nào có sản lượng lương thực nhiều nhất thế giới?
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Liên Bang Nga
Câu 15: Quốc gia nào có sản lượng ngô lớn nhất thế giới?
A.Hoa Kì B. Trung Quốc C. Mê-hi- cô D. Bra-xin
Câu 16: Nước sản xuất nhiều thịt bò và sữa nhất thế giới
A.Hoa Kì B. Ấn Độ C. Braxin D. Trung Quốc
Câu 17: Chiếm vị trí hàng đầu ngành chăn nuôi là
A.Trâu B. Lợn C. Bò D. Cừu
Câu 18: Nước nào có sô đàn lợn lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Ác-hen-ti-na D. Bra-xin
Câu 19: Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm cây công nghiệp của thế giới
A.Nguyên liệu cho ngành công nghiệp thực phẩm và sản xuất hàng tiêu dùng
B.Khắc phục tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất
C.Mặt hàng xuất khẩu có giá trị
D.Đảm bảo lương thực - thực phẩm cho hơn 97 triệu dân Việt Nam.
Câu 20: vùng trồng nhiều cà phê ở Việt Nam?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Tây nguyên D. ĐB sông Cửu Long
Các cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng đông cỏ và nửa hoang mạc nhiệt đới?
A. Lúa mì, ngô.
B. Ngô, lúa gạo.
B. Ấn Độ và Đông Nam Á.
D. Trung Quốc và Đông Nam Á.
Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải
A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản lượng thịt các loại?
A. Lợn.
B. Bò.
C. Gà.
D. vịt.