ko có mất rùi
đăg ko được ak? nếu ko được thì thui
ko có mất rùi
đăg ko được ak? nếu ko được thì thui
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí oxi?
câu 1 ; B) sự nở vì nhiệt của các chất rắn , lỏng , khí khác nhau như thế nào .
C) tại sao các tấm tôn lợp lại có hình dạng lượn sóng .
Câu 2 ;
A) thế nào là sự đông đặc .
B) mô tả hiện tượng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi ta đun nóng băng phiến
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
C. Khi nhiệt độ thay đồi thì thể tích chất lỏng thay đổi.
D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
Câu 2: Thể tích của chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm? Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
1.Khi làm lạnh một khối khí oxi thì thể tích của khối khí giảm đi 3 lần?Khối lượng và khối lượng riêng của chất khí đó có thay đổi không, nếu có thì tăng hay giảm bao nhiêu lần?
2.Khối lượng của 1 khối chất tăng hay giảm khi : a) Nhiệt độ khối chất tăng b) Nhiệt độ khối chất giảm
3.Cho biết khí oxi, hi-đơ-rô, các-bô-níc ban đầu đều có thể tích là 1000cm khối. Khi nhiệt độ của 3 chất cùng tăng 50 độ C thì thể tích khí oxi là 1183 cm khối. Hỏi thể tích của khí hi-đơ-rô à khí các- bô-níc tăng thêm bao nhiêu?
kết luận về sự giãn nở vi nhiệt của các chất rắn lỏng khí. so sánh sự giãn nở vì nhiệt của các chất rắn lỏng khí
hình vẽ bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng mọt lượng chất. nhìn vào đường biểu diễn hãy cho biết:
a. chất này nóng chảy ở nhiệt độ nào
b. đây là chất gì ? vì sao ?
c. hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó trong suốt thời gian đunhelp my☹
Câu 10: Lấy 03 ví dụ ứng dụng về sự nở vì nhiệt của chất rắn?
Câu 11: Lấy 03 ví dụ ứng dụng về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
Câu 12: Lấy 03 ví dụ ứng dụng về sự nở vì nhiệt của chất khí?
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Khí, lỏng, rắn
C. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
D. Khí, rắn, lỏng