Câu 9 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu sau: Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số năm 2001 (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 11762 1503 Đông Á 4489 1356 Nam Á 4495 519 Đông Nam Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 a.Tính mật độ dân số của các khu vực thuộc Châu Á? b. Nhận xét về diện tích,dân số,mật độ dân số của Nam Á so với các khu vực khác của châu Á
quan sát bảng số liệu 11.1:
mật độ dân số là gì?
tính mật độ dân số của các khu vực ở châu á trong bảng 11.1
rút ra nhận xét về mật độ phân bó dân cư ở khu vực Nam Á so với các khu vực khác ở châu lục
tính mật độ dân số của các khu vực châu Á
Khu vực diện tích (nghìn km2) Dân số năm 2001 (triệu người)
Đông Á 11762 1503
Nam Á 4489 1356
Đông Nam Á 4495 549
Trung Á 4002 56
Tây nam Á 7016 286
dựa vào bảng 11.1, em hãy kể tên hai khu vực đông dân nhất châu á. trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân số cao hơn? vì sao?
Dựa vào bảng 11.1 sgk tr 38 hãy vẽ biểu đồ thể hiện dân số khu vực châu á (biểu đồ thể hiện dân số các khu vực ở châu á)
Dựa vào bảng 11.1, em hãy kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á.
Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á
Khu vực |
Diện tích (nghìn km2) |
Dân số năm 2001 (triệu người) |
- Đông Á - Nam Á - Đông Nam Á - Trung Á - Tây Nam Á |
11762 4489 4495 4002 7016 |
1503 1356 519 56 286 |
dựa vào hình 11.1 trang 37sgk địa 8 tập 1 em hãy vẽ biểu đồ hình cột về dân cư nam á thể hiện số dân và khu vực dân số của mỗi địa điểm(Trục tung là số dân, trục hoành là các khu vực dân số)giúp mik vs nha:>>>
Khu vực/ quốc gia | Diện tích(nghìn km^2) |
Số dân(triệu người) |
Khu vực Tây Nam á | 7139,9 | 358,2 |
A-rập-xê-út( Nuocs có diện tích lớn nhất) | 2150 | 30,1 |
Ba-ranh(nước có diện tích nhỏ nhất) | 0,7 |
1,1 |
- Tính mật độ trung bình của khu vực Tây Nam Á.