1. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
2. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. chế biến lương thực thực phẩm.
3. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An. D. Sóc Trăng.
4. Loại hình giao thông phổ biến ở hầu khắp các tỉnh vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sông. D. đường sắt.
5. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Vĩnh Long. D. Hậu Giang.
6. Tài nguyên nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Khoáng sản.
7. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. phèn. B. mặn. C. phù sa. D. cát pha.
8. Khí hậu của vùng đồng bằng Sông Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất
A. ôn đới lạnh. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới ẩm. D. cận xích đạo.
9. Ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất của đồng bằng Sông Cửu Long là
A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến lương thực thực phẩm.
C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. cơ khí nông nghiệp.
10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh.
11. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. đất phù sa ngọt. B. đất xám. C. đất mặn. D. đất phèn.
12. Đặc điểm khí hậu ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. khí hậu cận nhiệt có một mùa đông lạnh. B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm.
C. khí hậu cận xích đạo, có 2 mùa rõ rệt. D. khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.
13. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long vào mùa khô là
A. thiếu nước ngọt. B. xâm nhập mặn và phèn.
C. thuỷ triều tác động mạnh. D. cháy rừng.
14. Ở Đồng bằng Sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở
A. Đồng Tháp Mười. B. Hà Tiên, Cần Thơ.
C. dọc Sông Tiền, sông Hậu. D. cực Nam Cà Mau.
15. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất hiện nay ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. vật liệu xây dựng.
C. cơ khí nông nghiệp. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
16. Nhóm đất có diện tích lớn nhất Đồng bắng Sông Cửu Long là
A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát ven biển.
17. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm
A. cây lương thực lớn nhất cả nước. B. cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
C. chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
18. Khu vực dịch vụ ở Đồng bắng Sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu là
A. tài chính, ngân hàng, xuất nhập khẩu. B. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.
C. khách sạn, dịch vụ sửa chữa, giao thông vận tải. D. tư vấn kinh doanh tài sản, bưu chính viễn thôn
câu 1 những trung tâm kinh tế của vùng dồng bằng sông cửu long là
a Vĩnh long, đồng tháo , tây ninh
B . vĩnh long ,đồng tháp , bạc liêu
c hải phòng , hà tiên ,cà nmau
câu 2 các đảo gần bờ ủa nước ta được sắp xếp từ bắc xuống nam
a cát bà , lí sơn , côn sơn ,cồn cỏ
b cát bà ,côn sơn , lí sơn ,cồn cỏ
c lí sơn ,côn sơn ,cồn cỏ ,cát bà
d cát bà cồn cỏ ,lí sơn , côn sơn
câu 3 vùng đông nam bộ có mấy quần đảo
a 1 b 2 c 3 d4
câu 4 bờ biển đông nam bộ có đặc điểm
a trải dài bằng phẳng b bờ biển thẳng hàng với vĩ tuyến
c bờ bển tương đối ngắn
d bờ biển nhiều vịnh nhất nước ta
câu 5 diện tích tự nhiên hvufng đông nam bộ đứng thứ mấy cả nước
a 3 b 4 c 6 d7
câu 6 đông nam bộ có mấy hồ nước nhân tạo lớn
a 1 b2 c3 d 4
câu 7 vùng đông nam bộ đất liền có tiêm năng phát triển nhóm cây trồng nào
a cây lương thực b cây công nghiệp c cây hoa màu d cây ăn quả
câu 8 tỉnh nào vùng đông nam bộ có nhiều bãi tắm đẹp a ddoofnfg nai b bifmh dương c bình phươc d bà rịa vũng tàu
câu 9 vùng đông nam booj có trung tâm du lịch nào có quy mô lớn nhất của vùng
a đồng nai b bình dương c thành phố hồ chí minh d tây ninh
câu 10 lâm nghiệp vunfg đông nam bộ đang có hướng chuyển biến ra sao
a tích cực khai thác b tập trung phát triển rừng phòng hộ c giao rừng cho hộ dân tích cực khai thác d troowfng mới rừng ngập mặn
câu 11 vùng đông nam bộ đang đẩy mạnh trồng và phát triển nhóm cây tròng nào
a cây lương thực b cây công nghiệp c cây thực phẩm d các loại hoa
câu 13 vùng đông nam bộ các thuỷ điện đa phần có quy mô
a vừ và nhỏ b lớn c rất lớn và lớn d quy mô nhỏ
Câu 1: -Nêu vị trí địa lí của Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
-Trình bày ý nghĩa về vị trí địa lí của mỗi vùng
Câu 2: So sánh đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, rút ra thế mạnh kinh tế mỗi vùng
Câu 3: Nêu tên các ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ giải thích về cơ cấu công nghiệp của vùng
Giup mình với ạ
Vì sao đồng bằng sông Cửu Long là vùng đông dân cư
Câu 24. Với diện tích 40572 km2, dân số 17478,9 nghìn người (năm 2013). Vậy mật độ dân số trung bình của vùng Đồng bằng sông Cửu Long khoảng
A. 410 người/km2. B. 420 người/km2.
C. 430 người/km2. D. 440 người/km2.
Năm 2002, diện tích lúa cả nước là 7504,3 nghìn ha, diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long là 3834,8 nghìn ha. Tỉ lệ % diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là
A. 51,4%. B. 51,1%. C. 54,1%. D. 52,1%.
Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông cửu long dựa trên những điều kiện gì ? Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở vùng đồng bằng sông cửu long ?
Dựa vào hình 35.1, hãy cho biết các loại đất chính ở Đồng bằng sông Cửu Long và sự phân bố của chúng.
Dựa vào hình 35.2, nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long để sản xuất lương thực, thực phẩm.
Dựa vào thông tin trên internet các e hay tìm hiểu và viết 1 bài báo cáo ngắn về vùng kinh tế trọng điểm " Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng Bằng sông Cửu Long"