2a) Giống nhau:
- Đều được sử dụng trong chọn giống thực vật và động vật.
- Đế có cơ sở chung là tạo ra giông có năng suất cao đưa vào sản xuất đại trà phục vụ cho nhu cầu con người.
b) Khác nhau:
Dấu hiệu so sánh |
Chọn lọc cá thể |
Chọn lọc hàng loạt |
Đôi tượng |
Sử dụng đôi với dòng giao phấn. |
Sử dụng đối với các dòng tự thụ phấn, nhân giống vô tính |
Số lượng giống |
Chọn ngay số lượng cá thể lớn |
Bé |
Năng suất |
Chọn kiểu hình nên năng suất không ổn định. |
Chọn kiểu gen nên năng suất được ổn định |
Cách chọn loc |
Phải chọn lặp đi lặp lại nhiều lần |
Có thể chỉ chọn một lần đã có giống tốt thuần chủng |
Ưu, nhược điểm |
Dề tiến hành, không đòi hỏi kĩ thuật cao, tốn thời gian, giá thành rẻ, được áp dụng phố biến |
Khó tiến hành, đòi hỏi kĩ thuật cao, ít tốn thời gian, giá thành đắt, không được áp dụng phố biến |