X: \(\left[Ne\right]3s^23p^5\)
Y: \(\left[Ar\right]3d^64s^2\)
\(X^-\): \(\left[Ne\right]3s^23p^6\)
\(Y^{2+}\): \(\left[Ar\right]3d^44s^2\)
X: \(\left[Ne\right]3s^23p^5\)
Y: \(\left[Ar\right]3d^64s^2\)
\(X^-\): \(\left[Ne\right]3s^23p^6\)
\(Y^{2+}\): \(\left[Ar\right]3d^44s^2\)
1 viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố có Z lần lượt là 2,4,8,11,21
2 viết cấu hình e của các nguyên tố có Z lần lượt là 8,11,20,15
-cho bt số lớp và số phân lớp e của chúng
câu 1: hãy viết cấu hình electron và so sánh bán kính của các nguyên tử và ion sau
a. Fe(z=26) và Fe2+
b. Cl (z=17) và Cl-
c. Cu (z=29) và Cu 2+
Câu 2: xác định liên kết hoá học trong các hợp chất sau: CH4, NH3,CO2, Ca(OH)2, N2
Câu 3: cho 3 nguyên tố
a/ K (Z=19) ; Ti (Z=22) ; Co (Z=27)
b/ N(Z=7) ; P( Z=15) ; As( Z=33)
So sánh bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá, độ âm điện, tính kim loại, tính phi kim... của các nguyên tố trên
câu 4:
a. hãy viết cấu hình electron của Fe và Fe3+. Biết Fe (Z=26)
b. Tính toán và trình bày cách pha 100g dung dịch NaCl 3,5 % từ tinh thể NaCl khan.
Trong nguyên tử X: số nơtron nhiều hơn số proton là 3 hạt Trong ion X: số hạt mang điện gấp 1,75 lần số hạt không mang điện a) tính số hiệu nguyên tử của X b) viết cấu hình e của nguyên tử X và ion X
Bài 1 một nguyên tố r tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3 trong oxit bậc cao nhất của R nguyên tố chiếm 74,07% về khối lượng
b xác định nguyên tố đó
a So sánh tính phi kim của R với C (Z=4) và O (Z=6)
Bài 2 a Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố O (Z=8) Xác định vị trí ( ô,chu kì, nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: HCL, N2
Bài 3 a Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố C (Z=6) Xác định vị trí ( ô,chu kì, nhóm) của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: CO2, H2
Bài 4 Hợp chất oxit cao nhất có công thức là R2O5, trong hợp chất khí với hidro chứa 91,18% khối lượng R
a Xác định R. Viết CT hợp chất khí với hideo và CT oxi cao nhất (nếu có)
b So sánh tính phi kim của R với Si (Z=14) và S (Z=16)
Giúp em với ạ em cảm ơn!!!
Một nguyên tử có tổng số các loại hạt là 13 . Hãy xác định số proton, số nơtron,số electron,số hiệu nguyên tử, số khối, nguyên tử khối và viết cấu hình eletron nguyên tử nguyên tố.
1. Tổng số nguyên tử có trong 0,8g muối amoni nitrat là bao nhiêu?
2. Phân tử H2SO4 có bao nhiêu electron?
3. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào có electron độc thân ở obitan s?
A) Coban. B) sắt. C) Mangan. D) crom.
4. Khối lượng electron trong 5kg sắt là bao nhiêu?
5. Cấu hình e ở trạng thái cơ bản của nguyên tử ngtố nào có electron độc thân ko ở obitan s:
A) sắt. B) đồng. C) crom. D) kali
6. Xác định số electron độc thân của các nguyên tử sau đây:
N (Z=7), Si(Z=14), Cr(Z=24), Mn(Z=25), F(Z=9), S(Z=16), P(Z=15)
7. Biết rằng khối lượng 1 nguyên tử lưu hùynh nặg 32,06u. Trong phân tử SO3, % khối lượng oxi là 60%. Tính nguyên tử khối trung bình của oxi.
8. Electron nào quyết định tính chất hoá học của 1 nguyên tố?
9. X thuộc lớp M, phân lớp p, có 3e độc thân. Hỏi X là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Nguyên tử X có phân lớp e ngoài cùng là 3p5
a) Viết cấu hình e của nguyên tử X và xác định điện tích hạt nhân của X
bài 1 : một nguyên tử có tổng số các hạt là 34 hạt . Xác định điện tích hạt nhân số khối nguyên tử , tên nguyên tố, cấu hình electron , xác định vị trí trong bảng tuần hoàn . Nêu tính chất hóa học cơ bản
bài 2 : một nguyên tử có tổng số các hạt là 60 hạt , biết số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 20 hạt. Xác định điện tích hạt nhân số khối nguyên tử và viết cấu hình electron.
Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p64s1 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm IB
C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IIA