câu 1: tìm hiểu các đại diện của các nghành :nghành rêu ,quyết , hạt trần ,hạt kín
câu 2: khái niệm sinh sản hữu tính
câu 3: nguồn gốc cây trồng
câu 4: tại sao nói thực vật hạt kín là tiến hóa hơn cả
câu 5: các bộ phận của hoa tạo thành quả và hạt
câu 6 :tìm hiểu đặc điểm đặc trưng của cây hạt trần
mik cần siêu gấp ,ai biết làm ơn giúp hộ cái ☹
LÀMMMMMMMMMM ☹ ƠNNNNNNNNNNNNNNNN
Câu 1: Tìm hiểu các đại diện của các nghành :nghành rêu ,quyết , hạt trần ,hạt kín ?
- Ngành Hạt trần : thông, vạn tuế, trắc bách diệp , ...
- Ngành Hạt kín : xoài, táo, na , ...
- Ngành Tảo : tảo xoắn, rong mơ, tảo tiểu cầu . ...
- Ngành Rêu : rêu tường, rêu tản , ....
- Ngành Dương xỉ : dương xỉ, lông cu li, ...
Câu 2: Khái niệm sinh sản hữu tính :
- Sinh sản hữu tính là sự kết hợp và tham gia giữa đực và cái, giữa tế bào sinh dục đực (tinh trùng), tế bào sinh dục cái (trứng) kết hợp thành, trứng đã thụ tinh phát triển thành phôi. Thừa kế những đặc điểm của cả 2 cá thể bố và mẹ. Đặc điểm của sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính.
Câu 3: Nguồn gốc cây trồng : Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại
Câu 4: Tại sao nói thực vật hạt kín là tiến hóa hơn cả ?
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng:
+ Rễ: rễ cọc, rễ chùm.
+ Thân: Thân gỗ, thân cỏ.
+ Lá: lá đơn, lá kép.
+ Trong thân có mạch dẫn phát triển.
- Cơ quan sinh sản: là hoa, quả, hạt.
- Ở hoa, các lá noãn khép kín tạo thành bầu mang noãn bên trong, do đó khi tạo thành quả thì hạt ( do noãn biến thành) cũng được nằm trong quả. Hạt như vậy gọi là hạt kín.
- Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
=> Hạt kín là thực vật có hoa- là nhóm thực vật tiến hóa nhất.
Câu 5: Các bộ phận của hoa tạo thành quả và hạt ?
-Qủa do bầu nhụy chứa noãn được thụ tinh;
-Hạt do noãn đã được thụ tinh tạo thành
-Một số loại cây, khi quả đã hình thành mà vẫn còn giữ lại một bộ phận của hoa là: cây cà chua, cây hồng, cây thị... (giữ lại đài hoa); cây chuối, cây ngô... (giữ lại phần đầu nhụy và vòi nhụy).
Câu 6 :Tìm hiểu đặc điểm đặc trưng của cây hạt trần :
Hạt trần
- Không có hoa
- Cơ quan sinh sản là nón.
- Hạt nằm lộ trên lá nõa hở.
- Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá.