Câu 1 Nêu nguyên lý làm việc của động cơ điện một pha để động cơ điện một pha làm việc tốt và bền lâu cần lưu ý điều gì
Nêu nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 pha? Khi sử dụng nó nên chú ý điều gì?
Em hãy giải thích khi sử dụng quạt điện người ta thường yêu cầu: điện áp đưa vào động cơ không được lớn hơn và cũng không nhỏ hơn điện áp định mức. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
Câu 1:Thế nào là cơ cấu chuyển động quay?
Câu 2:Bộ chuyển động bánh răng dùng để làm gì?
Câu 10:Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động bến là cơ cấu nào?
Câu 11:Nêu ví dụ các đồ dùng điện cơ quay
- So sánh ưu điểm và nhược điểm của 2 loại đèn (Bài 38 & 39) - Máy biến áp một pha (Bài 46/Bài tập) - Sơ đồ điện (Bài 55) - Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình và xã hội? (Bài 38/Câu hỏi 3 phần Bài tập) - Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà (Bài 50). Giúp em với ạ
Nêu nguyên lí biến đổi điện năng của đồ dùng điện quang, điện nhiệt và điện cơ.
A. Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:
A. Bình nước nóng B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Máy khoan
Câu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Bộ phận bị điều khiển
C. Phần quay D. Phần đứng yên
Câu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để chạy:
A. Máy tiện, máy khoan, máy xay B. Máy giặt, bếp điện, nồi cơm điện
C. Quạt điện, máy bơm nước, bàn là D. Máy bơm nước, máy tiện, nồi cơm điện
Câu 4. Cấu tạo quạt điện gồm hai phần chính là:
A. Động cơ điện và vỏ quạt B. Cánh quạt và trục động cơ
C. Cánh quạt và động cơ điện D. Lưới bảo vệ và núm điều chỉnh
Câu 5. Cánh của quạt điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Cao su hoặc gỗ B. Nhựa hoặc kim loại
C. Gỗ hoặc kim loại D. Nhựa hoặc cao su
Câu 6. Rôto của động cơ điện một pha bao gồm?
A. Lõi thép và vòng ngắn mạch B. Dây quấn và thanh dẫn
C. Lõi thép và dây quấn D. Lá thép kỹ thuật điện và thanh dẫn
Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 8. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Lõi thép của máy biến áp một pha làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 11. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. Cấu tạo đơn giản, khó sử dụng
C. Chỉ dùng để tăng điện áp D. Chỉ dùng để giảm điện áp
Câu 12. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Sử dụng máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở vị trí kín gió
D. Điện áp đưa vào máy biến áp có thể lớn hơn điện áp định mức
B. Tự luận: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.
Ví dụ: Điện năng tiêu thụ một ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là:
Tên đồ dùng điện | Công suất (W) | Số lượng (Cái) | Thời gian sử dụng (Giờ) |
Đèn | 60 | 5 | 4 |
Quạt | 45 | 4 | 3 |
Tủ lạnh | 120 | 1 | 24 |
Tivi | 80 | 2 | 5 |
Nồi Cơm điện | 630 | 1 | 1.5 |
Máy bơm nước | 250 | 1 | 0.5 |
Máy vi tính | 120 | 2 | 3 |
a. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong tháng 3 biết mỗi ngày lượng điện năng gia đình bạn An sử dụng là như nhau và tính 1 tháng có 30 ngày.
b. Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1 kWh điện giá 2500 đồng.
Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
A. cầu dao. B. ổ điện. C. áptômat. D. công tắc.
Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình là
A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang.
Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:
A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay.
C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
Câu 21: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?
A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng.
C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt.
Câu 22: Người ta sử dụng kí hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:
A. Nguồn điện B. Dây dẫn điện C. Thiết bị và đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: "-" là kí hiệu của:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
Câu 24: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 25: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 27: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 28: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. ít hỏng C. giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 32: Mạch chính có:
A. Dây pha B. Dây trung tính C. Dây pha và dây trung tính. D. Dây pha hoặc dây trung tính.
Câu 33: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là;
A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạch điện và thiết bị
C. Sửa chữa mạch điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh. Vậy bông thủy tinh có tác dụng gì?
A. Cách điện B. Cách âm
| C. Các nhiệt D. Trang trí |
Câu 35: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
A. Đồ dùng loại điện – nhiệt B. Đồ dùng loại điện – cơ
C. Đồ dùng loại điện – quang D. Đồ dùng loại điện – nhiệt và điện cơ
Câu 36: [VD] Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:
A. Như nhau B. Gấp 2 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 8 lần.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 38: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 40: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:
A. Bình nước nóng | B. Máy sấy | C. Quạt điện | D. Bóng đèn |
Câu 42. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?
A. Lưu huỳnh | B. Photpho | C. Thủy ngân | D. Bạc |
Câu 43. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?
A. Vonfram | B. Sắt | C. Thép | D. Niken - crom |
Câu 44. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác