Mình chỉ ghi đáp án thôi nhé!
b. didn't borrow
c. didn't see
d. doesn't put
e. wasn't
f. didn't decorate
g. didn't return
Chúc bạn học tốt!
Mình chỉ ghi đáp án thôi nhé!
b. didn't borrow
c. didn't see
d. doesn't put
e. wasn't
f. didn't decorate
g. didn't return
Chúc bạn học tốt!
trả lời 2 câu hỏi nha
a)what does Hoa's aunt do ?
b)what does Mrs.Mai do ?
Cô mik về bảo làm Tham luận AN TOÀN GIAO THÔNG VÀO GIẤY A4 phải làm thế nào đây m.n ? ( Các bạn tổ mik k chịu giúp để lại gánh nặng lên vai mik . HUHU)
P/s : Ai giúp mik đi, mik rất bt ơn ạn đó . Làm ơn.
Cô mik về bảo làm Tham luận AN TOÀN GIAO THÔNG VÀO GIẤY A4 phải làm thế nào đây m.n ? ( Các bạn tổ mik k chịu giúp để lại gánh nặng lên vai mik . HUHU)
P/s : Ai giúp mik đi, mik rất bt ơn ạn đó . Làm ơn.
Viết đoạn văn ngắn về cách làm một thức uống nào đó bằng tiếng anh. Giúp mik với, đoạn văn ngắn nha các bạn
Bài 3 trang 83
Bạn nào làm được rồi thì giúp mình với nha!
Exercise 1. Arrange these words/ phrases into the meaning sentences
1. and / difficult / boring / that / eggshells / people / carving / Some / say / is .
2. girl / have / is / the / kind-hearted / She / most / ever / I /met
3. 2010/ the 82 Doctors’ stone tablets/ recognise/ UNESCO/ a Memory/ World/as
4. is/ I/ think/ Vietnamese food/ cheap/ very delicious.
5. have/ They/ visited /before/ Ho Chi Minh City/ never/.
Exercise 2. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
1. I didn’t go to school because I was sick. (so)
2. It will be good if you eat less meat and more vegetables.
3. The painting is bigger than the photograph. (not as …as)
4. I am interested in watching TV in the evening.
5. I think that learning English is important
6. It took her an hour to do her homework every night.
7. I like chicken and my sister does, too. (same food)
8. She started playing volleyball five years ago.
Các bạn ơi, giúp mik với: viết 1 đoạn văn ngắn về cách làm món ăn (ngắn thôi nha)
1. Điền WAS hoặc WERE vào các khoảng trống trong câu chuyện dưới đây, câu 1 đã làm mẫu :
It (1)was a beautiful day. The sun (2)...... hot and the sky (3)..... blue. James and Wendy (4).... on the beach. They (5).... with their three children. The children (6)..... in the sea. The sea (7).... a bit cold but the children (8).... very happy. There (9).... lots of other children in the sea too : some of them (10).... in the water with their parents. Wendy and James (11).... on the sand and James (12).... asleep with a book on his face. But suddenly there (13).... gray clouds all over the sky and the sun (14).... not hot anymore. The beautiful weather (15).... finished and there (16).... wet picnics and wet people everywhere. A British summer holiday !
2. Đặt câu hỏi và viết câu trả lời về câu chuyện trên. Dùng WAS và WERE. Câu 1 đã làm sẵn :
1. weather / nice ?
Was the weather nice ?
Yes, it was a beautiful day.
2. Where / James and Wendy ?
......................................
......................................
3. Where / children ?
......................................
......................................
4. Other children / in the sea ?
......................................
......................................
5. James and Wendy / in the sea ?
......................................
......................................
6. James / awake ?
......................................
......................................
7. What / on James' face ?
......................................
......................................
8. sunny / all day ?
......................................
......................................
9. holiday makers / wet in the end ?
......................................
......................................
10. Where / this beach ?
......................................
......................................
Helpppppppppppppppppppppppppp
At weekends là ấu hiệu của thì nào