Cân bằng PTHH
FeCl2 + HNO3 -> FeCl3+ Fe(NO3)3 +NO +H2O
Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a) NH3 + O2 → NO + H2O
b) PH3 + O2 → P2O5 + H2O
c) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
d) Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O.
Cân bằng PTHH
1)KMnO4 +KNO2+H2SO4 -> MnSO4+ KNO3+ K2SO4+ H2O
2) NaCrO2 +Br2+ NaOH -> Na2CrO4 +NaBr+H2O
3) KMnO4+ K2SO3 +H2O-> MnO2 +K2SO4+KOH
Câu 1 :Cân bằng các phượng trình phản ứng sau
a, Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
b, Al + HCl ---> AlCl3 + H2
c, K + H2O ---> KOH + H2
d, P2O5 + H2O ---> H2PO4
Câu 2 :đọc tên các hợp chất sau:
* NO2, P2O5,FeO,Al2O3,P2O3,SO2,NaO2,Zn(OH)2.
*HS2O4,HCl,H2SO3,Ca(OH)2, Mg(OH)2,Fe(OH)3,NaCl,BaSO4,NaHCO3,KH2PO4,
*BaO,CaO,K2O,Fe2O3,N2O,CO2,HNO3,MgCO3,Ca(NO3)2
cân bằng phương trình hóa học sau :
1.Fe2O3 +O2--->Al2O3 + Fe
2.Fe3O4 + O2 -->Al2O3+Fe
trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số sặp oxi hóa khử được sắp xếp như sau:
\(Al^{3+}\)/Al, Fe2+/Fe, NI2+/NI, Fe3+/Fe2+, Ag+ /Ag. hay cho biết
trong các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, kim loại nào phản ứng được với dung dịch muối Fe (III), kim loại nào có khả năng đẩy đucợ Fe ra khỏi dung dịch muối Fe (III). Viết các phương trình pư.
- Phản ứng giữa dd AgNO3 và dd Fe(NO3)2 có xảy ra ko? Nếu có hãy giải thích và viết phương tình pư
cân bằng phản ứng oxi hóa - khử
FexOy + HNO3 -----> \(Fe\left(NO_3\right)_3\) +NO2+H2O
cân bằng các PTHH
Fe3O4 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
SO2 + KMnO4 + H2O --> K2SO4 + MnO4 + H2SO4
M2(SO4)n --> M2On + SO2 + O2
Viết các phương trình phản ứng sau:
\(Cu\underrightarrow{1}CuO\underrightarrow{2}CuCl_2\xrightarrow[4]{3}Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[6]{5}Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{7}Fe\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[10]{9}Fe\left(OH\right)_2\)