NTK Na × 1 đvC
= 23 ×1,6605×10^-24
=3,81915×10^-23
k có j khó hiu
6.1023 ngtử Na = 1mol = 23 g
( em mới học lop7vnen)
NTK Na × 1 đvC
= 23 ×1,6605×10^-24
=3,81915×10^-23
k có j khó hiu
6.1023 ngtử Na = 1mol = 23 g
( em mới học lop7vnen)
Cho các phát biểu sau
(a). Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
(b). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
(c). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
(d). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
(e). Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối.
(g). Electron thuộc lớp K liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân.
(h). Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Photpho là 15. Trong nguyên tử photpho, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 5.
(i). Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh là 16. Biết rằng các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là 6.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6. C. 7. D. 4
Câu 1:Một nguyên tử X có tổng số hạt là 62,số khối nhỏ hơn 43
a-Tìm nguyên tử khối của X
b-Viết cấu hình e,cho biết nguyên tử là KL,PK,KH
c-Xác định số e độc thân
Giúp mình với
a)Cho hỗn hợp X gồm: 0.5 mol CO2 và 0.2 mol O2. Tính thể tích của hỗn hợp ở đktc ?
b ) Trong 1 mol HNO3 có bao nhiêu nguyên tử ôxi
c)Phải lấy bao nhiêu gam HNO3 để có số phân tử bằng với số phân tử có trong 25.25 gam K2CO3
d)Phải lấy bao nhiêu gam K2CO3 để có số phân tử bằng với số phân tử gấp 3 lần số
phân tử CuSO4
Cho các nguyên tố A (Z= 12), B (Z= 18), D (Z= 16). Hãy cho biết:
a) Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A, B, D.
b) Tính chất hóa học cơ bản của A, B, D.
c) Viết công thức hợp chất của nguyên tố D với hiđro, oxi và hiđroxit
Hợp chất khí với Hidro của một nguyên tố HR2 oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi về khối lượng. Tìm nguyên tử khối và tên nguyên tố R
Cho nguyên tử Cl (Z=17). Hãy: a.Xác định vị trí nguyên nguyên tố clo trong bảng tuần hoàn. b. Nêu các tính chất sau: · Tính kim loại hay phi kim · Công thức hợp chất khí của clo với hiđro · Công thức cua oxit cao nhất, của hiđroxit tuong ứng và tính chất của nó.
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R la RH3. Trong oxit cao nhất của nó chứa 74.08% oxi về khối lượng . R là gì
R là nguyên tố có hợp chất khí với hiđro là RH và R chiếm 38,79% về khối lượng trong oxit cao nhất Xác định R. Nguyên tố R có 2 đồng vị là X và Y tổng số khối của 2 đồng vị này là 72 va ti le so nguyen tu cua chung la 3:1 Xac dinh so khoi X va Y
Oxit cao nhất của R có công thức R2OX. Phân tử khối của R2OX là 183 phần trăm khối lượng oxi trong R2OX LÀ 61,2% Xác định R
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R la RH2. Trong oxit cao nhất của nó chứa 74.08% oxi về khối lượng . R là gì
R là nguyên tố có hợp chất khí với hiđro là RH và R chiếm 38,79% về khối lượng trong oxit cao nhất Xác định R. Nguyên tố R có 2 đồng vị là X và Y tổng số khối của 2 đồng vị này là 72 va ti le so nguyen tu cua chung la 3:1 Xac dinh so khoi X va Y
Oxit cao nhất của R có công thức R2OX. Phân tử khối của R2OX là 183 phần trăm khối lượng oxi trong R2OX LÀ 61,2% Xác định R
7. Trung hòa dung dịch có chứa 1,12 gam một hiđroxit của kim loại kiềm R (R thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) cần vừa đủ 200 ml dung dịch axit clohiđric 0,1M.
a. Xác định tên kim loại kiềm R?
b. Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng?