C1 bản vẽ kĩ thuật thường dùng j để biểu diễn
C2 nêu trình tự đọc bản vẽ
C3 thế nào là kim loại màu nêu ví dụ
C4 nêu dụng cụ tháo lắp
C5 nêu khớp động thường gặp
C8 bản vẽ nhà thuộc bản vẽ nào
C9 nêu tính chất dẫn điện của kim loại
C10 trong bản vẽ kĩ thuật có tỉ lệ 2/100 có ý nghĩa j
C11 thế nào là mối ghép cố định, mối ghép động
Câu 1: hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất
Câu 2:a,khung tên
b,hình biểu diển
c,kích thước
d, yêu cầu kỹ thuật
e,tổng hợp
Câu 3:-kim loại màu thường được sử dụng dưới dạng hợp kim,dễ kéo dài dễ dát mỏng,có tính chống mài mòn ,chống ăn mòn cao ,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt ,ít bị oxi hóa trong môi trường .
-VD:chảo rán ,lõi dây dẫn điện
Câu 4: dụng cụ tháo lắp :cờlê,mỏlết,tua vít
Câu 8: bản vẽ nhà thuộc bản vẽ kĩ thuật
Câu 9 : dẫn điện ,dẫn nhiệt tốt
Câu 10: là tỉ lệ các quy tắc thống nhất
Câu 11:-Mối ghép động :là những mối ghép mà chi tiết được ghép có thể xoay ,trượt,lăn và ăn khớp với nhau
-Mối ghép cố định :là những mối ghép mà cá chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau