Môi Trường | Phân bố | Khí hậu | Sông ngòi | Thực vật |
Ôn đới hải dương | Các nước ven biển Tây âu | Mùa hạ mát, mùa đông ấm, mưa quanh năm | Nhiều nước quanh năm, không đóng băng | Rừng lá rộng ( sồi, dẻ,..) |
Ôn đới lục địa | Khu vực đông âu | Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh và có tuyết rơi, mưa ít mưa vào mùa hạ | Nhiều nước vào mùa xuân hạ, đóng băng vào mùa đông | Thay đổi từ b-n, rừng lá kim và thảo nguyên chiếm ưu thế |
Địa trung hải | Các nước Nam âu ven Địa trung hải | Mùa hạ nóng, mùa đông mát, mưa vào mùa thu đông | Ngắn và dốc, nhiều nước vào mùa thu đông, mùa hạ ít nước | Rừng thưa, rừng lá cứng |
Núi cao | Miền núi trẻ phía nam điển hình dãy An-pơ | Thay đổi theo độ cao, mưa nhiều ở sườn đón gió phía tấy | Giống địa trung hải | Thay đổi theo độ cao |