Từ Bảng 28.1, hãy so sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí.

Bảng 28.1. Độ tăng thể tích của \(1000 \, \text{cm}^3\) một số chất, khi nhiệt độ của nó tăng thêm \(50 \, ^\circ \text{C}\)

| Chất rắn | Độ tăng thể tích (\(\text{cm}^3\)) | Chất lỏng | Độ tăng thể tích (\(\text{cm}^3\)) | Chất khí (ở áp suất không đổi) | Độ tăng thể tích (\(\text{cm}^3\)) |
|---------------|-----------------------------------|-----------|-----------------------------------|--------------------------------|-----------------------------------|
| Nhôm | 3,45 | Xăng | 47,5 | Không khí | 183 |
| Đồng | 2,55 | Dầu hoả | 55,0 | Hơi nước | 183 |
| Thép carbon | 1,62 | Thủy ngân | 9,0 | Nitơ | 183 |