Bài 3: a. Hãy biểu diễn các ý sau: 3 nguyên tử sắt, 4 nguyên tử nitơ, 4 phân tử nitơ
b. Cách viết sau chỉ ý gì: 2 O; 3 C; 4 Zn; 3 O 2 ; 2 H 2 O
Bài 4: Biết hóa trị của H là I, của O là II. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố(hoặc nhóm
nguyên tử) trong các công thức sau: a. H 2 SO 4 b. CuO c. Fe 2 O 3 d. H 3 PO 4
Bài 5: Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Na(I) và nhóm CO 3 (II) b. Fe(III) và nhóm OH(I)
c. Al(III) và nhóm SO 4 (II) d. S(IV) và O(II)
Câu 47: Hãy lập công thức của các hợp chất tạo nên từ các kim loại K(I) ; Ba(II) ; Fe(III) với cá nhóm nguyên tử sau OH(I) ; NO3(I) ; SO4(II) ; CO3(II) ; PO4(III)
Câu 43: Viết CTHH của các bazơ mà trong thành phần phân tử lần lượt có các kim loại : K(I) , Na(I) , Ca(II) , Mg(II) , Al(II) , Fe(II) , Fe(III) , Cu(II) , Zn(II) .
Câu 48 : a)Lập công thức hóa học cuat các hợp chất với Cl(I) của các nguyên tố sau: Na(I) , Sr(II) , Al(III) , C(IV) , P(V)
b)Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Zn(II) , Cu(II) và Al(III) lần lượt liên kết với nhóm NO3 hóa trị I
P/S : Cảm ơn trc nha ..!!
Câu 44: Viết CTHH của các axit mà trong thành phần phân tử lần lượt có các gốc axit sau:
Br(I) , S(II) , NO3(I) , SO3(II) , SO4(II) , CO3(II) , PO4(III) , ClO3(I).
Câu 1 : Xác định X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của X ?
- Một hợp chất có phân tử gồm : 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng hơn nguyên tử Canxi 2 lần.
- Một hợp chất có phân tử gồm : 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và năng hơn phân tử H2 47 lần.
- Một hợp chất có phận tử gồm : 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn nguyên tử Natri 2 lần.
Câu 2 :
a. Nêu một số nguyên tố tồn tại trong cơ thể người , chúng có trong những bộ phận nào của cơ thể ?
b. Khí nhẹ nhất là khí gì ? Trong đời sống em thấy chúng tồn tại ở đâu ?
c. Quá trình hô hấp của con người có xuất hiện nhũng loại khí nào ? Chúng có ứng dụng gì trong cuộc sống ?
d. Kim loại cứng nhất có phải là"kim cương" ? Nếu không thì đó là kim loại nào ?
Câu 3 : Lập công thức và tính phân tử khối của
a. Mg (II) và SO4 (II)
b . Cu (II) và NO3 (II)
c. Fe (III) và SO4 (II)
*************************Ta là dãy phân cách*************************
Bạn nào giỏi Hóa giải dùm tui nha , chứ tui ngu Hóa lắm TvT
감사함니다 😊
#Min
Tính hoá trị của:
a) Nguyên tố Này trong hợp chất N2O5
b) Tính hoá trị của nguyên tố S trong hợp chất SO²
c) Nhóm PO⁴ trong hợp chất Ca³(PO⁴)², biết nguyên tố Ca(II)
Bài 9: Hoàn thành các PTHH sau:
a. Al + Cl 2 …… AlCl 3 b. Fe 3 O 4 + H 2 …… Fe + H 2 O
c. P + O 2 …… P 2 O 5 d. CaO + HNO 3 …… Ca(NO 3 ) 2 + H 2 O
e. Fe + HCl …… FeCl 2 + H 2 g. Fe + Cl 2 …… FeCl 3
d. Al + HCl …… AlCl 3 + H 2 i. SO 2 + O 2 …… SO 3
k. Na 2 SO 4 + BaCl 2 …… BaSO 4 + NaCl h. Al 2 O 3 + H 2 SO 4 …… Al 2 (SO 4 ) 3
Bài 10: Hợp chất A có tỷ khối với hiđro là 17. Hãy cho biết 5,6 lit khí A(ở đktc) có khối lượng
là bao nhiêu gam?
Bài 11: khí A có công thức dạng chung là RO 2 , biết d A/kk = 1.5862. Hãy xác định công thức của
khí A?
Bài 12:Hãy cho biết khí CO 2 , Cl 2 :
a. Nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần
b. Nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Bài 13: Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
KNO 3
Lập công thức hóa học dựa vào số nguyên tử của mỗi nguyên tố và tính phân tử khối
a. Khí nitơ b. 3H,1P và 4O c.3Fe và 4O