help me
hãy chuyển các danh từ sau sang dạng danh từ số nhiều.
1. 2. 3. 4. 5. |
Family House Tooth Bookshelf Table |
6. 7. 8. 9. 10. |
Foot Woman Telephone Child Man |
chia động từ trong ngoặc:
what you (do)......next sunday?
động từ thường là gì?
động từ tobe là gì?
Tìm từ sau trong câu sau : He look like his father and brother
1. Cuộc thi vẽ mô tả nạn đói 1945 của Việt Nam ……giữa Mỹ, Nhật, Việt Nam, Trung Quốc
+Mỹ vẽ Việt Nam người chết chất thành đống
+Việt Nam vẽ một cái hố xí và trên đó là một ổ mạng nhện
+Nhật vẽ những con người còm cõi xơ xác đứng cạnh những đống xác chết
+Trung Quốc vẽ những con người đang cắn xé giành giật nồi cơm
Hỏi nước nào giành chiến thắng? Tại sao?
2. Mèo trắng là bạn của mèo đen………mèo trắng bỏ mèo đen theo mèo vàng……….một thời gian sau, mèo trắng gặp lại mèo đen ->mèo trắng sẽ nói zề??????? – =^.^=
3. Có 1 chiếc thuyền tối đa là chỉ chở dc hai người, nếu thêm ng thứ 3 sẽ bị chìm ngay lập tức. Hỏi tại sao ng ta trông thấy trên chiếc thuyền đó có ba thằng mỹ đen và ba thằng mỹ trắng ngồi trên chiếc thuyền đó mà ko bị chìm?
Dịch đoạn văn sau từ tiếng việt sang tiếng anh:
Thú cưng yêu thích của tôi là mèo nên tôi rất thích sưu tập nhưng hình ảnh của chúng. Mèo là một loài động vật sống gần gũi với ta từ lâu đời và hiện nay chúng là con vật cưng phổ biến nhất trên thế giới với hơn 600 triệu con và vô số loài. Trong những loài mèo đó, mỗi loài mèo đều có tập tính, hình dạng, màu sắc riêng nhưng tất cả đều rất dễ thương.
Tôi bắt đầu sở thích sưu tập những hình ảnh về mèo khoảng 3 năm về trước-khi mà tôi học lớp 4. Sưu tập những hình ảnh đấy rất đơn giản bởi vì khi tôi thấy những hình ảnh đẹp về mèo tôi lưu lại về máy sau đó in ra và để trong 1 quyển sổ-nó được gọi là album Và giờ đầy tôi có một quyển album vô cùng đẹp.
Tôi cảm thấy sở thích này vô cùng dễ dàng và rất thú vị. Trong tương lai, tôi sẽ tiếp tục thực hiện nó
Viết 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu nói về sở thích của mình bằng tiếng anh
Help me!!!
Bài tập chia động từ
1 , I [have ] a little trouble with my car last week
2 , What ...... you [ do ] last night ? I [ watch ] TV
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc:
1. She .......... (have) atest at the moment.
2. We .......... (do) our test last week/
3. Don't make noise! The baby ..............(sleep)
4. He .......... (wash) in HCM city.
5. She ...........(watch) film twice aweek.
6. They ..........(not meet) us two months ago.
7. Hoa usually ...........(tidy) her room an Sunday.
8. It .........(rain) in Ha Noi tomorrow.
9. Whe He was a child. He ........(live) in Americe
10. Where is Nga? She ..........(do) her homework upstairs.
Bài 2: Chuyển các câu sau thanh câu phủ định và nghi vấn:
1. Lan saw that film on 2015.
2. They are having dinner now.
3. Tom does morning exercise every day?
4. He will visit us tomorrow.