1.Cho 200g dd HNO3 10% tác dụng với 300g dd Ca(OH)2 15%
a, Tính m muối
b, Tính C% dd muối sau phản ứng
2. Cho 400g dd H2SO4 10% tác dụng với 300g dd KOH 15%
a, Tính m muối
b, Tính C% dd sau phản ứng
3. Cho 100 ml dd HCl 1.5 M tác dụng với 90 ml dd Ba(OH)2 2.5M
a, Tính m muối
b, Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
4. Cho 200g dd NaOH tác dụng với 300ml dd H3PO4 1.5M tạo thành Na3PO4 và nước
a, Tính mNaOH, C% NaOH
b, Tính m muối
1.lập PTHH, khi cho biết các sơ đồ phản ứng sau:
a, Al+Cl2--->AlCl3. b,Fe2O3+H2--->Al2O3+H2O. c,Al(OH)3--->Al2O3+H2O.
d,Na2SO+BaCl2--->BASO4+NaCl. e,NaOH+ZnCl2--->Zn(OH)2+NaCl. F,CuCl2+AgNO3--->AgCl+Cu(NO3)2.
2.tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố O trong các hợp chất sau:
a, CaO. b,SO2. c,Na2CO3. d,Al2(SO4)3.
3.hãy tìm CTHH của những hợp chất sau có thành phần các nguyên tố:
a,hợp chất khí X có khối lượng mol là 34 g, thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 5,88%H ; 94,12%S.
b,hợp chất Y có thành phần % về khối lượng là: 87,7%C, còn lại nguyên tố N biết hợp chất này có tỉ lệ khối với N2 là 1.
4.đốt cháy hoàn toàn 6g cacbon(C) trong 16g khí O2sinh ra khí cacbonic(CO2).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.
5.cho 2,3g kim loại Na đốt cháy hoàn toàn trong bình chứa khí O2 thu được natrioxit(Na2O).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng natrioxit thu được sau phản ứng. c, tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng(đktc)
6.cho các CTHH sau: FeO, Ba2O, SO2, C2O, Ag2NO3, Na(OH)2 hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại.Biết Fe(II), Ba(II), S(IV), Ag(I), NO3(I), Na(I), OH(I).
Các bạn giải giúp mình nhé!!!chiều hôm nay mình có tiết kiểm tra rùi.huhu!!Cảm ơn các bạn nhé!
Hoà tan hoàn toàn 5,6g CaO và 200ml dung dịch HCL
a.Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng?
b.Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng?
Hòa tan hoàn toàn 4,6g Natri vào nước thu được 300ml dd NaOH (D=1,18g/ml) và khí hidro
a. Viết phương trình của phản ứng
b. Tính thể tích khí hidro tạo thành ở đktc
c. Tính nồng độ % của dd NaOH thu đc
Dạng 2: Nhận biết, điều chế các chất.
Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất sau:
a. Các khí không màu: O2; H2; CO2; N2.
b. Ba chất rắn màu trắng: CaO; SiO2 (cát); P2O5.
c. Ba chất lỏng không màu: H2O; dung dịch NaOH; dung dịch HCl.
d. Bốn chất lỏng không màu: H2O; dung dịch Ca(OH)2; dung dịch H2SO4 loãng;
dung dịch NaCl.
Hãy lập PTHH cho các sơ đồ sau : NaOH+Fe2(SO4)3--->Fe(OH)3+Na2SO4 . Mg+AgNO3--->Mg(NO3)2+Ag
1.lập PTHH, khi cho biết các sơ đồ phản ứng sau:
a, Al+Cl2--->AlCl3. b,Fe2O3+H2--->Al2O3+H2O. c,Al(OH)3--->Al2O3+H2O.
d,Na2SO+BaCl2--->BASO4+NaCl. e,NaOH+ZnCl2--->Zn(OH)2+NaCl. F,CuCl2+AgNO3--->AgCl+Cu(NO3)2.
2.tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố O trong các hợp chất sau:
a, CaO. b,SO2. c,Na2CO3. d,Al2(SO4)3.
3.hãy tìm CTHH của những hợp chất sau có thành phần các nguyên tố:
a,hợp chất khí X có khối lượng mol là 34 g, thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 5,88%H ; 94,12%S.
b,hợp chất Y có thành phần % về khối lượng là: 87,7%C, còn lại nguyên tố N biết hợp chất này có tỉ lệ khối với N2 là 1.
4.đốt cháy hoàn toàn 6g cacbon(C) trong 16g khí O2 sinh ra khí cacbonic(CO2).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.
5.cho 2,3g kim loại Na đốt cháy hoàn toàn trong bình chứa khí O2 thu được natrioxit(Na2O).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng natrioxit thu được sau phản ứng. c, tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng(đktc)
6.cho các CTHH sau: FeO, Ba2O, SO2, C2O, Ag2NO3, Na(OH)2 hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại.Biết Fe(II), Ba(II), S(IV), Ag(I), NO3(I), Na(I), OH(I).
Các bạn giải giúp mình nhé!!!mai mình có tiết kiểm tra rùi!!Cảm ơn các bạn nhé!
Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
Bài 1: Viết phương trình điều chế xút từ vôi sống và sôđa.
Bài 2: Lập công thức hóa học của một oxit kim loại hóa trị II biết rằng cứ 30ml dung dịch HCl nồng độ 14,6% thì hòa tan hết 4,8g oxit đó.
Bài 3: Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
Na2O → NaOH → Na2SO3 → SO2 → K2SO3
Bài 4: Viết phương trình phản ứng hóa học của KOH tác dụng với:
a. Silic oxit b. Lưu huỳnh trioxit
c. Cacbon đioxit d. Điphotpho pentaoxit
Bài 5: Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau:
CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2
Bài 6: Viết phương trình phản ứng hóa học của nước với:
a. Lưu huỳnh trioxit b. Cacbon đioxit
c. Điphotpho pentaoxit d. Canxi oxit e. Natri oxit
Bài 7: Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 40%
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.
b. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH 5,6% (D = 1,045g/ml) thì lượng KOH cần dùng là bao nhiêu?
Bài 8: Cho 12,4g muối cacbonat của một kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 16g muối. Tìm công thức của kim loại đó.
Bài 9: Có 6 lọ không nhãn đựng các hóa chất sau: HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2, KOH. Chỉ dùng qùi tím hãy nhận biết hóa chất đựng trong mỗi lọ.
Bài 10: Cho 5,6g CaO vào nước tạo thành dung dịch A. Tính số gam kết tủa tạo thành khi đem dung dịch A hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít khí cacbonic.
Bài 11: Cho 50g hỗn hợp gồm hai muối NaHSO3 và Na2CO3 vào 200g dung dịch HCl 14,6%. Hỏi phản ứng có xảy ra hoàn toàn không?
Bài 12: Viết phản ứng hóa học giúp phân biệt các cặp dung dịch sau:
a. Dung dịch sắt (II) sunfat và sắt (III) sunfat.
b. Dung dịch natri sunfat và đồng sunfat.
Bài 13: Nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn chứa 4 muối sau: Na2CO3, MgCO3, BaCO3, và CaCl2.
Bài 14: Cho 32g một oxit kim loại hóa trị III tan hết trong 294g dung dịch H2SO4. Tìm công thức của oxit kim loại trên.
Bài 15: Độ tan của NaCl ở 90oC là 50g và ở 0oC là 35g. Tính lượng NaCl kết tinh khi làm lạnh 900g dung dịch NaCl bão hòa ở 90oC.
CÁC ANH CHỊ GIÚP EM LÀM BÀI NÀO CŨNG ĐƯỢC NHƯNG TRÌNH BÀY DỄ HỈU GIÚP EM VS Ạ!