B1. Có 75g CuSO4 . aH2O chứa 1,8.1023 nguyên tử Cu . Xác định a
B2. Đốt cháy 16,8g Fe với O thu được 23,2g FexOy . Xác định CTPT của FexOy
B3. Một oxit kim loại R có hóa trị III . Biết thành phần % về khối lượng oxi chiếm 30% . Xác định CTHH của oxit kim loại
B4. 0,25 mol sắt oxit chứa 3.1023 nguyên tử Fe và 4,5.1023 nguyên tử O . Xác định CTHH của oxit sắt và khối lượng của oxit sắt
1.
nCu=\(\dfrac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}}=0,3\left(mol\right)\)
Ta có:
nCu=nCuSO4.aH2O=0,3(mol)
MCuSO4.aH2O=\(\dfrac{75}{0,3}=250\)
MaH2O=250-160=90
a=\(\dfrac{90}{18}=5\)
4.
Gọi CTHH của oxit sắt là FexOy
nFe=\(\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
nO=\(\dfrac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,75\left(mol\right)\)
x=\(\dfrac{0,5}{0,25}=2\)
y=\(\dfrac{0,75}{0,25}=3\)
Vậy CTHH của oxit là Fe2O3
2.
2xFe + yO2 \(\rightarrow\)2FexOy
nFe=\(\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
\(\dfrac{1}{x}\)nFe=nFexOy=\(\dfrac{0,3}{x}\)
MFexOy=\(23,2:\dfrac{0,3}{x}\)
Ta cso bảng:
x=1 | MFexOy=77,3(loại) | |
x=2 | MFexOy=154,6(loại) | |
x=3 | MFexOy=232(chọn) | y=4 |
Vậy CTHH của oxit sắt là Fe3O4
Bài 3:
CT tổng quát của oxit kim loại có htrị III là A2O3
Ta có: \(3.16=30\%.M_{A_2O_3}\\ \Leftrightarrow48=30\%.\left(2M_A+3.16\right)\\ \Leftrightarrow48=0,6M_A+14,4\\ < =>48-14,4=0,6M_A\\ \Leftrightarrow M_A=\dfrac{\left(48-14,4\right)}{0,6}=56\left(\dfrac{g}{mol}\right)\left(Nhận:Fe=56\right)\)
=> CTHH của oxit sắt cần tìm là Fe2O3.