Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
van anh duong

ai chỉ cho mk cách làm bài tập viết lại câu sử dụng cấu trúc to-v và bare infinitive...Cảm ơn bn

๖ۣGió彡
8 tháng 8 2017 lúc 13:37

1. To-infinitive / Infinitive with to

* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

- Chủ ngữ của câu:

To become a famous singer is her dream.

- Bổ ngữ cho chủ ngữ:

What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.

- Tân ngữ của động từ:

It was late, so we decided to take a taxi home.

- Tân ngữ của tính từ:

I’m pleased to see you.

* Verb + to-inf

- afford: đáp ứng - agree: đồng ý - appear: hình như - arrange: sắp xếp - ask: yêu cầu

- attempt: cố gắng, nỗ lực

- decide: quyết định

- expect: mong đợi

- fail: thất bại, hỏng

- hope: hy vọng - intend: định - invite: mời

- learn: học/ học cách

- manage: xoay sở, cố gắng

- offer: cho, tặng, đề nghị

- plan: lên kế họach

- pretend: giả vờ - promise: hứa - refuse: từ chối - seem: dường như - tell: bảo

- tend: có khuynh hướng

- threaten: đe dọa - want: muốn

- would like: muốn, thích -

* Trong các cấu trúc:

+ It takes / took + O + thời gian + to-inf

It takes Nam two hours to do that exercise.

+ Chỉ mục đích

I went to the post office to send a letter.

+ Bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf

I have some letters to write.

Is there anything to eat?

+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..

It is interesting to study English + S + be + adj + to-inf I’m happy to receive your latter.

+ S + V + too + adj / adv + to-inf

He is too short to play basket ball.

+ S + V + adj / adv + enough + to-inf

He isn’t tall enough to play basket ball.

+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf

I find it difficult to learn English vocabulary.

+ Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)

I don’t know what to say.

* Note:

- allow / permit / advise / recommend + O + to-inf

Ex: She allowed me to use her pen.

- allow / permit / advise / recommend + V-ing

Ex: She didn’t allow smoking in her room

II. Bare infinitive / Infinitive without to

* V + O + bare inf

- let

- make

- had better

- would rather

Ex: He made me cry.

You had better take an aspirin.

Note

1. be + made + to-inf

Ex: I was made to cean my room.

2. Động từ help:

- help + V1 / to-inf

- help + O + V1 / to-inf

- help + O + with + N

Ex: My brother helped me do my homework.

My brother helped me to do my homework.

My brother helped me with my homework.

3. Động từ chỉ tri giác:

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)

Ex: I saw her get off the bus.

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra)

Ex: I smell something burning in the kitchen.


Các câu hỏi tương tự
Thanh Hoàng Thanh
Xem chi tiết
Gallavich
Xem chi tiết
Phù Dung
Xem chi tiết
wary reus
Xem chi tiết
Heo Sun
Xem chi tiết
Hà An Trần
Xem chi tiết
van anh duong
Xem chi tiết
Đỗ Thương Huyền
Xem chi tiết
Anhh Thưư
Xem chi tiết