Câu 1: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A. Kí tự | B. Cả sổ và kí tự |
C. Số |
|
Câu 2: Các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo các công thức được định nghĩa sẵn. Công cụ đó là
A. Tính tổng | B. Tính giá trị lớn nhất |
C. Hàm | D. Phương trình |
Câu 3: Hàm tính tổng =SuM (12,23,34) có gì sai?
A. Tên hàm sai | B. Không dùng địa chỉ ô tính |
C. Giữa tên hàm và dấu ‘(’ có kí tự trống | D. Cả (A) và (C) |
Câu 4: Trong ô A1 xuất hiện các ký hiệu #####, có nghĩa là:
A. Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu số | B. Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu kí tự |
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi | D. Tất cả đều sai |
Câu 5: Khi sao chép một ô tính vào một khối thì:
A. Không sao chép được | B. Các ô trong khối có nội dung giống ô tính ban đầu |
C. Nội dung ô tính bị xóa | D. Ô đầu tiên của khối có nội dung giống ô tính ban đầu |
Câu 6: Để chọn một cột em thực hiện
A. Bấm chuột vào hộp tên | B. Nhấn chuột trái và kéo về phía dưới |
C. Bấm chuột chọn tên cột | D. Tất cả đúng |
Câu 7. Để chèn thêm một hàng mới bên dưới hàng trong bảng phần mềm soạn thảo em em sử dụng lệnh:
A. Insert Above B. Insert Below C. Insert left D. Insert Right.
Câu 8. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.
A. Xác định giá trị nhỏ nhất B. Xác định giá trị lớn nhất C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng
Câu 9. Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?
A. =B3+C5; B. =A4+C6; C. = B5+C3; D. =B4+D6;
Câu 10. Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:
A. 6 B. 14 C. 24 D. 8
Câu 11. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8 B. 7 C. 10 D. 4.
Câu 12. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 13. Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của bảng chọn Home?
A. Insert B. Delete C. Format D. Merge & Center
Câu 14. Để nhập công thức hoặc hàm vào ô tính dấu nào là quan trọng nhất:
A. Dấu * B. Dấu + C. Dấu / D. Dấu =
Câu 15: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
A. hai trang tính trống.
B. một trang tính trống.
C. ba trang tính trống.
D. bốn trang tính trống.
Câu 16: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A. ô liên kết.
B. các ô cùng hàng.
C. khối ô.
D. các ô cùng cột.
Câu 17: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:
A. các ô từ ô C1 đến ô C3.
B. các ô từ ô D1 đến ô D5.
C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.
D. các ô gồm ô C3,C4,C5,D3,D4, D5.
Câu 18: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . :
B. + - * /
C. ^ / : x
D. + - ^ \
Câu 19: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10
B. 100
C. 200 D. 120
Câu 21: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
1. Nhấn Enter
2. Nhập công thức
3. Gõ dấu =
4. Chọn ô tính
A. 4; 3; 2; 1
B. 1; 3; 2; 4
C. 2; 4; 1; 3
D. 3; 4; 2; 1
Câu 22: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào sau đây là đúng?
A. (7 + 9)/2
B. = (7 + 9):2
C. = (7 +9 )/2
D. = 9+7/2
Câu 23: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 24: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng
D. Tìm số lớn nhất
Câu 25: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96
B. 89
C. 95
D. Không thực hiện được
Câu 26: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23
B. 21
C. 20
D. Không thực hiện được
Câu 27: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2
B. 10
C. 5
D. 34
Câu 28: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô
C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:
A. A1+B1
B. B1+C1
C. A1+C1
D. C1+D1
Câu 30: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột.
B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột
C. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột.
Câu 31: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:
A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột.
B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột.
C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.
Câu 32: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 19: Trên trang tính, muốn xóa một cột E, ta thực hiện: A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
C.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Câu 33: Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích
A. khó thực hiện tính toán.
B. tốn thời gian và công sức.
C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.
D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
câu 1: hiểu rõ các thành phần trên trang tính?
câu 2: cách nhập công thức vào 1 ô? ký hiệu các phép toán trong excel? thứ tự thực hiện các phép toán?
câu 3: cách sử dụng hàm? một số hàm thường dùng(cú pháp,ý nghĩa)? tìm kết quả hàm cho trước?
Câu 1: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất
Câu 2: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 3: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
D. =MIN(A1:B5) cho kết quả là 9
Câu 4: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2 B. 10 C. 5 D. 34
Câu 5: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14.
Câu 6: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.
Câu 7: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi
A. Hàng chứa đủ dữ liệu.
B. Hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
C. Hàng chứa dữ liệu số.
D. Hàng chứa dữ liệu kí tự.
Câu 8: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:
A. Chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. Chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
C. Chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.
D. Chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 10. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel.
Câu 11. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề; B. Trang nội dung;
C. Trang trình bày bảng; D. Trang trình bày đồ hoạ.
Câu 12. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:
A. Trình chiếu; B. Mẫu bố trí; C. Mẫu kí tự; D. Mẫu thiết kế.
Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?
A. Home; B. Insert; C. Design; D. View.
Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?
A. File; B. Insert; C. Design; D. Animations.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:
A. Phần mềm trình chiếu được dùng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,...
B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc
C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó
D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo
Câu 16. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Tab | B. Alt + Tab | C. Ctrl + Tab | D. Ctrl + Shift. |
Câu 17. Phần mềm trình chiếu có chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình
C. Chỉ để xử lí đồ hoạ
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
Câu 18. Phương án nào sau đây đúng để xóa một trang tính?
A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi chọn phím Delete
B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete
C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete
D. Nháy nút trái chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete
Câu 19. Em hãy lựa chọn cách sắp xếp các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions.
b) Xem trước.
c) Chọn âm thanh, thời lượng,……thực hiện hiệu ứng.
d) Chọn trang chiếu.
e) Chọn hiệu ứng.
A. d-a-e-c-b | B. d-a-e-b-c | C. d-c-e-a-b | D. a-d-c-b-e |
Câu 20: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện :
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 21: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 22. Thuật toán tìm kiếm tuần tự bắt đầu từ vị trí nào của danh sách đã chưa được sắp xếp?
A. Ở đầu. | B. Ở giữa. |
C. Ở cuối. | D. Bất kì vị trí nào. |
Câu 23. Khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là:
A. tìm thấy hoặc xét hết dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.
B. không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm khi xét nửa dãy.
C. không tìm thấy.
D. xét hết nửa dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.
Câu 24. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Chia nhỏ dữ liệu và sắp xếp lại dữ liệu của bảng chữ cái cho đến khi tìm được thứ tự như mong muốn hoặc đến khi hết danh sách.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
Câu 25. Trong ô B3 có số 7.75. Sau khi chọn ô B3 và nháy chuột hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là:
A. 8 | B. 7.7500 | C. 7.8 | D. 7.7 |
Câu 26. Phương án nào sai?
A.Sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo các bài trình chiếu.
B.Nội dung trên các trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, đồ họa, tệp âm thanh hay tệp video, ....
C.Trong bài trình chiếu, trang tiêu đề không cần thiết.
D.Cấu trúc phân cấp giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
Câu 27. Việc sử dụng hiệu ứng quá nhiều hoặc không phù hợp có thể làm
A. Tạo hấp dẫn, tăng hiệu quả cho việc trình bày nội dung chính.
B. Người nghe mất tập trung vào nội dung chính.
C. Tạo hứng thú, tăng mức tập trung vào nội dung chính.
D. Cho người nghe tăng mức tập trung vào nội dung chính.
Câu 28: Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng:
1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo
3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo.
4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc
5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc
Đáp án:
A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4 B. 1 - 3 – 2 – 5 – 4
C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5 D. 4 - 5 – 3 – 2 - 1
Câu 24: Tìm câu sai trong các câu sau
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô điều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện được thao tác sắp xếp,vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu đề
D. Để có kết quả sắp xếp đúng,các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có cùng một kiểu dữ liệu
Câu 32: Chọn phát biểu đúng
A. Mỗi lần chỉ có thể sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo một tiêu chí duy nhất
B. Sau khi thực hiện lọc, dữ liệu được sắp xếp lại
C. Để tiến hành sắp xếp theo cột nào đó, cần chỉ ra cột đó và tiêu chí sắp xếp
D. Các lệnh dùng để sắp xếp có trong nhóm lệnh Sort&Filter trên dải lệnh Chart
Câu 35: Trong tuỳ chọn Number Filters, muốn lọc các hàng có giá trị lớn nhất( hay nhỏ nhất) trong một cột em chọn
A. Between... B. Top 10... C. Equals... D. Less Than...
Câu 37: Hãy chỉ ra phương án sai. Các lệnh tạo biểu đồ trong nhóm Charts của dải lệnh Insert cho phép:
A. Chọn dạng biểu đồ
B. Ghi thông tin giải thích biểu đồ
C. Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ
D. Thay đổi màu sắc cho các thành phần của biểu đồ
Câu 38: Hãy sắp xếp các bước tạo biểu đồ sau đây cho đúng thứ tự
1. Đặt tiêu đề và thêm các chú giải cho biểu đồ
2. Chọn dạng biểu đồ
3. Chỉ định miền dữ liệu
4. Chỉnh sửa biểu đồ (nếu cần)
A.1-2-3-4 B. 2-1-4-3 C. 1-3-2-4 D. 3-2-1-4
Câu 4: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10%
C. = (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%)
Câu 5: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+5)*3 + 23 B. = (18+5).3 + 2^3
C. = (18+5)*3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 23
Câu 6: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là:
A. A3:B5 B. A3:A5 C. A3:B3 D. Cả A, B và C.
Câu 7: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…
A. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 8: Cho ô tính D5:
A. Ô nằm trên cột D hàng 5.
B. Ô nằm trên cột 5 hàng D
C. Ô nằm trên hàng 5. D. Ô nằm trên cột D
Câu 9: Ở ô E2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2, kết quả là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 10: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :
A. Thanh công cụ B. Thanh công thức. C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.
Câu 11: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:
A. =(A1*B1)/2 B. =(A1+B1)/2 C. =(A1+B1)/3 D. =(A1+B1)
Câu 12: Giả sử trong ô A2 chứa số 14, ô B8 chứa số 7.
Ta lập công thức là: = SUM(A2, B8) được kết quả thu được là:
A. 10 B. 20 C. 21 D. Một kết quả khác
Câu 13: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10%
C. = (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%)
Giả sử trong các ô A2, B2 lần lượt chứa các số 20, 10. Hãy cho biết kết quả của công thức tính sau =AVERAGE(MAX(A2,B2),10)
A. 10 B. 15 C.2 D. 25
Cho các dữ liệu như hình sau. Viết công thức dùng hàm (địa chỉ) xác định:
a) Điểm trung bình bạn Khoai trong cột ĐTB
b) Điểm cao nhất của bạn Mít trong cột GTLN
c) Điểm thấp nhất bạn Đậu trong cột GTNN
d) Viết các bước di chuyển - sao chép công thức từ ô I4 đến ô I6
Di chuyển:
Sao chép:
Giúp mình với
Câu 1: Nêu công dụng và cú pháp của hàm SUM và COUNT. Cho ví dụ minh họa.
Câu 2: Có mấy loại bài toán tìm kiếm. Nêu ý tưởng của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
Câu 3: Cho dãy số sau: 20, 13, 10, 5, 15, 27, 30. Sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự, hãy tìm xem có số 15 ở trong dãy này hay không? Nếu có thì đưa ra vị trí đầu tiên tìm thấy.
Câu 4: Cho dãy số 3, 19, 7, 25, 65, 22, 30, 42, 45, 12. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 40 trong dãy trên.