a) Số thập phân 0,9 đọc là không đơn vị, chín phần mười.
Số thập phân 4,72 đọc là bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm.
Số thập phân 2,803 đọc là hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn.
Số thập phân 27,055 đọc là hai mươi bảy đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn.
b) Bốn đơn vị, năm phần mười: 4,5
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: 0,025.
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: 32,87.
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: 7003,04.
c) Số 0,9 có:
- Chữ số 0 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 9 thuộc hàng phần mười.
Số 4,72 có:
- Chữ số 4 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 7 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 2 thuộc hàng phần trăm.
Số 2,083:
- Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 0 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 8 thuộc hàng phần trăm.
- Chữ số 3 thuộc hàng phần nghìn.
Số 27,055:
- Chữ số 2 thuộc hàng chục.
- Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 0 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 5 thuộc hàng phần trăm.
- Chữ số 5 thuộc hàng phần nghìn.