a) 42 dm3: Bốn mươi hai đề-xi-mét khối
1009 dm3: Một nghìn không trăm linh chín đề-xi-mét khối
$\frac{9}{4}$dm3: Chín phần tư đề-xi-mét khối
80,05 dm3: Tám mươi phẩy không năm đề-xi-mét khối
b) Bốn mươi hai đề-xi-mét khối: 42 dm3
Sáu phần bảy đề-xi-mét khối: $\frac{6}{7}$ dm3
Ba trăm phẩy tám đề-xi-mét khối: 300,8 dm3
Đúng 0
Bình luận (0)