41. Hòa tan hết 6,48g kim loại M ( chưa rõ hoá trị) vào 250ml đúng dịch A gồm H2SO4 2M và HCl 1M. Sau phản ứng thu đc dụng dịch X và 8,064 lít khí H2 ở (đktc). Kim loại M là?
44. Hoà tận hết m gam 1 kim loại M chưa rõ hoá trị vào đúng dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 0,95m gam. Kim loại M?
41.
Gọi n là hóa trị của M
2M + nH2SO4 \(\rightarrow\)M2(SO4)n + nH2
M + nHCl \(\rightarrow\) MCln +\(\frac{n}{2H2}\)
nH2=\(\frac{8,064}{22,4}\)=0,36 mol
Ta óc : nM=\(\frac{nH2}{\frac{n}{2}}\)=\(\frac{0,72}{n}\) \(\rightarrow\) M M=\(\frac{6,48}{\frac{0,72}{n}}\)=9n thỏa mãn n=3
\(\rightarrow\) M M=27 \(\rightarrow\)Al
44.
Gọi n là hóa trị của M
M + nHCl \(\rightarrow\)MCln + \(\frac{n}{2}\) H2
BTKL: m dung dịch tăng lên=mM -mH2=m-mH2=0,95m
\(\rightarrow\)mH2=0,05m \(\rightarrow\) nH2=0,025m
Ta có:nM=\(\frac{nH2}{\frac{n}{2}}\)=\(\frac{0,025m}{\frac{n}{2}}\)=\(\frac{0,05m}{n}\)
\(\rightarrow\)M M=\(\frac{m}{\frac{0,05m}{n}}\)=20n thỏa mãn n=2
\(\rightarrow\) M M=40\(\rightarrow\) Ca