Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Mai Phương
4. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Công thực hiện được là 420 kJ. Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là A. 7 0m B. 7 00m C. 7 km D. 7 m Câu 5. Công suất củ a máy bơm nước là 1000W. Trong 0,5 giờ, máy thực hiện một công A. 5 00J B. 600000J C. 300 00J D. 1800 000J Câu 6 . Khi đổ 50cm 3 rượu vào 50cm 3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích A. bằng 100cm 3 . B. nhỏ hơn 100cm 3 . Hình 1 F F b ) a ) C. lớn hơn 100cm 3 . D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm 3 . Câu 7 . Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấ y lên, đường tan và nước có vị ngọt. Bởi vì A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên. B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. C. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước. D. đường có vị ngọt. Câu 8 . Người ta đưa một vật n ặ ng lên cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h . Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần. B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn. C . công thực hiện ở hai cách đều như nhau. D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật với mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn. Câu 9 . Người ta dùng một cần cẩu để n âng một thùng hàng khối lượng 30 00kg lên độ cao 12m. Công thực hiện được trong trường này là A. 36 kJ B. 360 000J C. 36 00kJ D. 36 000J Câu 1 0 . Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 7 00 N. Trong 6 phút c ông thực hiện được là 756 kJ. Tính vận tốc của xe. A. 0,0 3 m /s B . 0, 3 m /s C. 3 0 m /s D . 3 m /s Câu 1 1 . Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho hàng, biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công suất của người công nhân đó là A. 100W B. 7500W C. 312,5 W D. 24W Câu 12 . Trường hợp nào dưới đây có công cơ học ? A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống. B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ. C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhằn nằm ngang coi như không có ma sát. D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được. Câu 13 . Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2 m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng dùng trên là bao nhiêu? A. 81,33 % B. 83,33 % C. 71,43 % D. 77,33% Câu 1 4 . Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tă ng lên? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. Câu 1 5 . Kích thước của 1 phân tử Hidrô vào khoảng 0,00000023mm. Độ dài của một chuỗi gồm 1 triệu phân tử này đứng nối tiếp nhau có thể nhận giá trị trong các giá trị sau? A. l = 0,23m. B. l = 0,23cm. C. l = 0,23mm Câu 16 . Tại sao các chất có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt riêng biệt? A. Vì kích thước của các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau. B. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta không thể phân biệt được. C. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi. Câu 17 . Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Vận tốc và khối lượng của vật B. Độ biến dạng của v ật C. Vận tốc và mốc tính độ cao của vật D. Khối lượng và độ biến dạng của vật Câu 18 . Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng: A. Thế năng hấp dẫn và động năng . B. Thế năng đàn hồi C. Động năng D. Thế năng hấp dẫn 4. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Công thực hiện được là 420 kJ. Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là A. 7 0m B. 7 00m C. 7 km D. 7 m Câu 5. Công suất củ a máy bơm nước là 1000W. Trong 0,5 giờ, máy thực hiện một công A. 5 00J B. 600000J C. 300 00J D. 1800 000J Câu 6 . Khi đổ 50cm 3 rượu vào 50cm 3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích A. bằng 100cm 3 . B. nhỏ hơn 100cm 3 . Hình 1 F F b ) a ) C. lớn hơn 100cm 3 . D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm 3 . Câu 7 . Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấ y lên, đường tan và nước có vị ngọt. Bởi vì A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên. B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. C. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước. D. đường có vị ngọt. Câu 8 . Người ta đưa một vật n ặ ng lên cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h . Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần. B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn. C . công thực hiện ở hai cách đều như nhau. D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật với mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn. Câu 9 . Người ta dùng một cần cẩu để n âng một thùng hàng khối lượng 30 00kg lên độ cao 12m. Công thực hiện được trong trường này là A. 36 kJ B. 360 000J C. 36 00kJ D. 36 000J Câu 1 0 . Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 7 00 N. Trong 6 phút c ông thực hiện được là 756 kJ. Tính vận tốc của xe. A. 0,0 3 m /s B . 0, 3 m /s C. 3 0 m /s D . 3 m /s Câu 1 1 . Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho hàng, biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công suất của người công nhân đó là A. 100W B. 7500W C. 312,5 W D. 24W Câu 12 . Trường hợp nào dưới đây có công cơ học ? A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống. B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ. C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhằn nằm ngang coi như không có ma sát. D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được. Câu 13 . Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2 m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng dùng trên là bao nhiêu? A. 81,33 % B. 83,33 % C. 71,43 % D. 77,33% Câu 1 4 . Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tă ng lên? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. Câu 1 5 . Kích thước của 1 phân tử Hidrô vào khoảng 0,00000023mm. Độ dài của một chuỗi gồm 1 triệu phân tử này đứng nối tiếp nhau có thể nhận giá trị trong các giá trị sau? A. l = 0,23m. B. l = 0,23cm. C. l = 0,23mm Câu 16 . Tại sao các chất có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt riêng biệt? A. Vì kích thước của các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau. B. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta không thể phân biệt được. C. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi. Câu 17 . Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Vận tốc và khối lượng của vật B. Độ biến dạng của v ật C. Vận tốc và mốc tính độ cao của vật D. Khối lượng và độ biến dạng của vật Câu 18 . Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng: A. Thế năng hấp dẫn và động năng . B. Thế năng đàn hồi C. Động năng D. Thế năng hấp dẫn4. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Công thực hiện được là 420 kJ. Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là A. 7 0m B. 7 00m C. 7 km D. 7 m Câu 5. Công suất củ a máy bơm nước là 1000W. Trong 0,5 giờ, máy thực hiện một công A. 5 00J B. 600000J C. 300 00J D. 1800 000J Câu 6 . Khi đổ 50cm 3 rượu vào 50cm 3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích A. bằng 100cm 3 . B. nhỏ hơn 100cm 3 . Hình 1 F F b ) a ) C. lớn hơn 100cm 3 . D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm 3 . Câu 7 . Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấ y lên, đường tan và nước có vị ngọt. Bởi vì A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên. B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. C. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước. D. đường có vị ngọt. Câu 8 . Người ta đưa một vật n ặ ng lên cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h . Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần. B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn. C . công thực hiện ở hai cách đều như nhau. D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật với mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn. Câu 9 . Người ta dùng một cần cẩu để n âng một thùng hàng khối lượng 30 00kg lên độ cao 12m. Công thực hiện được trong trường này là A. 36 kJ B. 360 000J C. 36 00kJ D. 36 000J Câu 1 0 . Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 7 00 N. Trong 6 phút c ông thực hiện được là 756 kJ. Tính vận tốc của xe. A. 0,0 3 m /s B . 0, 3 m /s C. 3 0 m /s D . 3 m /s Câu 1 1 . Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho hàng, biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công suất của người công nhân đó là A. 100W B. 7500W C. 312,5 W D. 24W Câu 12 . Trường hợp nào dưới đây có công cơ học ? A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống. B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ. C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhằn nằm ngang coi như không có ma sát. D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được. Câu 13 . Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2 m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng dùng trên là bao nhiêu? A. 81,33 % B. 83,33 % C. 71,43 % D. 77,33% Câu 1 4 . Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tă ng lên? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. Câu 1 5 . Kích thước của 1 phân tử Hidrô vào khoảng 0,00000023mm. Độ dài của một chuỗi gồm 1 triệu phân tử này đứng nối tiếp nhau có thể nhận giá trị trong các giá trị sau? A. l = 0,23m. B. l = 0,23cm. C. l = 0,23mm Câu 16 . Tại sao các chất có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt riêng biệt? A. Vì kích thước của các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau. B. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta không thể phân biệt được. C. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi. Câu 17 . Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Vận tốc và khối lượng của vật B. Độ biến dạng của v ật C. Vận tốc và mốc tính độ cao của vật D. Khối lượng và độ biến dạng của vật Câu 18 . Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng: A. Thế năng hấp dẫn và động năng . B. Thế năng đàn hồi C. Động năng D. Thế năng hấp dẫn4. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Công thực hiện được là 420 kJ. Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là A. 7 0m B. 7 00m C. 7 km D. 7 m Câu 5. Công suất củ a máy bơm nước là 1000W. Trong 0,5 giờ, máy thực hiện một công A. 5 00J B. 600000J C. 300 00J D. 1800 000J Câu 6 . Khi đổ 50cm 3 rượu vào 50cm 3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích A. bằng 100cm 3 . B. nhỏ hơn 100cm 3 . Hình 1 F F b ) a ) C. lớn hơn 100cm 3 . D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm 3 . Câu 7 . Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấ y lên, đường tan và nước có vị ngọt. Bởi vì A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên. B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. C. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước. D. đường có vị ngọt. Câu 8 . Người ta đưa một vật n ặ ng lên cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h . Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần. B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn. C . công thực hiện ở hai cách đều như nhau. D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật với mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn. Câu 9 . Người ta dùng một cần cẩu để n âng một thùng hàng khối lượng 30 00kg lên độ cao 12m. Công thực hiện được trong trường này là A. 36 kJ B. 360 000J C. 36 00kJ D. 36 000J Câu 1 0 . Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 7 00 N. Trong 6 phút c ông thực hiện được là 756 kJ. Tính vận tốc của xe. A. 0,0 3 m /s B . 0, 3 m /s C. 3 0 m /s D . 3 m /s Câu 1 1 . Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho hàng, biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công suất của người công nhân đó là A. 100W B. 7500W C. 312,5 W D. 24W Câu 12 . Trường hợp nào dưới đây có công cơ học ? A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống. B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ. C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhằn nằm ngang coi như không có ma sát. D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được. Câu 13 . Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2 m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng dùng trên là bao nhiêu? A. 81,33 % B. 83,33 % C. 71,43 % D. 77,33% Câu 1 4 . Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tă ng lên? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. Câu 1 5 . Kích thước của 1 phân tử Hidrô vào khoảng 0,00000023mm. Độ dài của một chuỗi gồm 1 triệu phân tử này đứng nối tiếp nhau có thể nhận giá trị trong các giá trị sau? A. l = 0,23m. B. l = 0,23cm. C. l = 0,23mm Câu 16 . Tại sao các chất có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt riêng biệt? A. Vì kích thước của các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau. B. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta không thể phân biệt được. C. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi. Câu 17 . Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Vận tốc và khối lượng của vật B. Độ biến dạng của v ật C. Vận tốc và mốc tính độ cao của vật D. Khối lượng và độ biến dạng của vật Câu 18 . Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng: A. Thế năng hấp dẫn và động năng . B. Thế năng đàn hồi C. Động năng D. Thế năng hấp dẫn

Các câu hỏi tương tự
DORA TV
Xem chi tiết
Đặng Linh
Xem chi tiết
Thanh Thanh Mai H
Xem chi tiết
Võ Quốc Phú Vinh
Xem chi tiết
Hiếu Đỗ
Xem chi tiết
Thanh Thanh Mai H
Xem chi tiết
Nguyễn Mai Anh
Xem chi tiết
Võ Phương Thảo
Xem chi tiết
LOVE
Xem chi tiết