What was the matter with him?
-> He ...a toothache
A, To have
B. have
C. has
D. had
What was the matter with him?
-> He ...a toothache
A, To have
B. have
C. has
D. had
1. Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm ứng dụng B. Word là phần mềm hệ thống
C. Word là phần mềm tiện ích D. Word là phần mềm trò chơi
2. CChức năng của microsoft Word là gì:
A. Tính toán và lập bảng biểu B. Tạo các tệp tin đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Tạo các tập tin thực thi
3. Các tập tin soạn thảo văn bản trong word có đôi là
A. DOC B. XLS C. TXT D. BMP
4. Muốn tạo bảng biểu ta chọn:
A. Format => Tabs B. Table => Sort
C. Table => Insert => table D. Format => Columns
1) Sử dụng phím Delete để xóa từ PASCAL, em cần đặ con trỏ oạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ S.
C. Ngay trước từ PASCAL. D. Ngay cuối từ PASCAL.
2) Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:
A. Home \(\rightarrow\) Page Setup B. Insert \(\rightarrow\) Page Setup \(\rightarrow\) Margin
C. Page Layout \(\rightarrow\) Page Setup D. Page Layout \(\rightarrow\) Print
3) Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ. B. Kiểu chữ.
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba phương án đều đúng.
4) Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Dải lệnh. B. Vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo.
C. Lệnh và nhóm lệnh. D. Cả A, B, C đều đúng
5) Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Khoảng cánh giữa các dòng trong đoạn văn . B. Chọn đoạn văn bản.
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn. D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
6) Giả sử ta có cụm từ "Tin học", để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Dùng phím tắt Ctrl + I. B. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó.
C. Chọn toàn bộ cụm từ đó. D. Chọn từ cuối cùng.
Câu 1: Các thành phần chính trên màn hình của Word là:
A.Thanh công cụ định dạng. B.Vùng soạn thảo.
C.Thanh bảng chọn. D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm?
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
B.Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C.Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng.
D.Tất cả ý trên.
Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A.Dễ dàng. B.Khó khăn. C.Vô cùng khó khăn. D.Không thể được.
Câu 4: Trong soạn thảo văn bản, phím Home dùng để:
A.Di chuyển con trỏ lên đầu văn bản.
B.Di chuyển con trỏ về cuối văn bản.
C.Di chuyển con trỏ ra đầu dòng.
D.Di chuyển con trỏ về cuối dòng.
Câu 5: Di chuyển văn bản có tác dụng:
A.Tạo thêm phần văn bản giống phần văn bản đó.
B.Sao chép phần văn bản và xóa phần văn bản đó ở vị trí gốc.
C.Nối các phần văn bản lại với nhau.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 6: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào?
A. Shift + X. B. Ctrl + X. C.Alt + X. D. Ctrl + A.
Nêu các thao tác làm việc với bảng (tạo bảng; thay đổi độ dài, độ rộng; xóa hàng, xóa cột; chèn thêm cột,thêm hàng ở dưới, ở trên, ở bên trái, ở bên phải cột mình chọn;
Chương trình bào là chương trình soạn thảo văn bản?
a) MS Word
b) Paint
c) Internet Explorer
d) Notepad
Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy em sử dụng lệnh nào
A,File/Copy
B, File/New
C, File/Save
D, File/Open
ĐĨA CỨNG NÀO TRONG SỐ ĐĨA CỨNG CÓ DUNG LƯỢNG DƯỚI ĐÂY LƯU TRỮ ĐƯỢC NHIỀU THÔNG TIN HƠN?
A. 24MB
B. 2400KB
C. 24GB
D. 240MB
Giúp nhoa m.n
1. Hãy nêu các nút lệnh lưu văn bản mở văn bản đã có, mở trang mới sao chép, dán văn bản.
2. Nêu ý nghĩa của các phím dùng để xóa kí tự.
3. Trình bày các thao tác định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, và màu chữ? Tìm và nêu ý nghĩa của các nút lệnh định dạng đoạn văn bản.
4. Trình bày thao tác căn lề giữa, căn trái văn bản.
5. Trình bày thao tác các bước để di chuyển văn bản.
Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây trình tự nào là hợp lí
a. Trình bày; chỉnh sửa; gõ văn bản ; in ấn
b. Gõ văn bản; chỉnh sửa; trình bày; in ấn
c. Gõ văn bản; trình bày; chỉnh sửa; in ấn
d. gõ văn bản; trình bày; in ấn; chỉnh sửa