1)Nêu đặc điểm của trùng kiết lị và trùng sốt rét 2)hình dạng và đặc điểm sinh sản của thủy tức nước ngọt . Nêu đặc điểm và vai trò của ngành ruột khoang
3)nêu vòng đời của giun đũa cấu tạo và di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
4)nêu nơi sống cấu tạo di chuyển dinh dưỡng và vòng đời của sán lá gan
5)nêu dặc điểm của giun đũa khác với sán lá gan
6)nêu cấu tạo ngoài của tôm sông và môi trường sống và lối sống ,nêu đặc điểm cấu tạo của nhện
1:
Đặc điểm | Trùng kiết lị | Trùng sốt rết |
Cấu tạo | - Có chân giả ngắn - Không có không bào - Kích thước lớn hơn hồng cầu | - Không có bộ phận di chuyển - Không có các không bào - Kích thước nhỏ hơn hồng cầu |
Dinh dưỡng | - Nuốt hồng cầu - Trao đổi chất qua màng tế bào | - Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu - Thực hiện trao đổi chất qua màng tế bào |
Phát triển | - Trong môi trường " kết bào xác " vào ruột người " chui ra khỏi bào xác "bám vào thành ruột gây nên các vết loét | - Trong tuyến nước bọt của muỗi Anophen " máu người " chui vào hồng cầu sống và sinh sản phá hủy hồng cầu |
Sinh sản | - Phân ra nhiều cơ thể mới | - Phân ra nhiều cơ thể mới |
1:
đặc điểm Trùng kiết lịTrùng sốt rét
1. Cấu tạo | +có chân giả ngắn +ko có ko bào |
+ko có cơ quan di chuyển +ko có ko bào |
2. Dinh dưỡng | +thực hiện qua màng tế bào +nuốt hồng cầu |
+thực hiện qua màng tế bào +chui vào hồng cầu và lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu |
3.Phát triển | +trong môi trường kết bào xác vào ruột người chui ra khỏi xác bám vào thành ruột | +trùng sốt rét trong nước bọt muỗi vào máu người sinh sản và phá hủy hồng cầu |
3:
Cấu tạo ngoài:
+ Hình trụ dài 25 cm
+ Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giúp giun
không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non
người.
Cấu tạo trong:
+ Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát
triển
+ Chưa có khoang cơ thể chính thức
+ Ống tiêu hóa thẳng: từ lỗ miệng đến hậu môn
+ Tuyến sinh dục dài và cuộn khúc.
Vòng đời
giun trưởng thành => trứng => ấu trùng(trong trứng) => bám vào rau, quả sống => người ăn => ruột non (kí sinh lần 1) => ruột non => kí sinh chính thức
Di chuyển và dinh dưỡng: Kí sinh vật chủ