Bài 18 : Thực hành tìm hiểu Lào và Campuchia

Tríp Bô Hắc

1.Dựa vào hình 18.1 (SGK trang 62), 18,2 (SGK trang 63) và bài 14, trình bày về Lào. Theo các nội dung sau:
- Địa hình: các dạng núi, cao nguyên, đồng bằng trong lãnh thổ từng nước.
- Khí hậu: thuộc đới khí hậu nào, chịu ảnh hưởng của gió mùa như thế nào? Đặc điểm của mùa khô, mùa mưa.
- Sông, hồ lớn.
- Nhận xét thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí, khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp.

2.Dựa vào bảng 18.1 (SGK trang 64) nhận xét Lào về:
- Số dân, gia tăng, mật độ dân số.
- Thành phần dân tộc, ngôn ngữ phổ biến, tôn giáo, tỉ lệ số dân biết chữ.
- Bình quân thu nhập đầu người.
- Tên các thành phố lớn, tỉ lệ dân cư thành thị.
-Nhận xét tiềm năng nguồn nhân lực để phát triển đất nước (về số lượng, trình độ văn hóa của dân cư).

3.Sử dụng hình 18.1 (SGK trang 62) và 18.2 (SGK trang 63) để: Nêu tên ngành sản xuất, điều kiện để phát triển ngành, sản phẩm và phân bố ở Lào.

Phạm Thị Thạch Thảo
13 tháng 7 2017 lúc 15:44

Câu 1:

- Địa hình:

+95% diện tích là núi và cao nguyên.

+Các dãy núi cao tập trung ở phía bắc.

+ Đồng bằng chỉ chiếm 10% diện tích đất nước, tập trung dọc theo sông Mê Công và được phủ đất phù sa. Các cao nguyên được phủ đất íeralit, riêng cao nguyên Bôlôven có đất đỏ badan màu mỡ.

- Khí hậu:

+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa của Lào chịu tác động rất lớn của địa hình.

+ Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10 do gió mùa tây nam thổi đến gây mưa; sườn đón gió nhận lượng mưa lớn (sang đến Việt Nam gió trở nên khô nóng gây nên hiện tượng gió tây nam khô nóng, thường gọi là gió Lào ở các tỉnh miền Trung).

+ Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau, gió mùa đông bắc khô lạnh, gây rét buốt. Vùng núi phía bắc chịu ảnh hưởng của sương giá.

- Sông,hồ lớn:

+ Sông Mê Công với nhiều phụ lưu (17 nhánh) thu hút nguồn nước mưa dồi dào, vừa là nguồn cung cấp nước tưới, vừa là nguồn thuỷ năng giàu có của Lào.
- Thuận lợi:

+ Khí hậu ấm áp quanh năm phát triển đa dạng cây trồng.

+ Sông Mê-Kông là nguồn cung cấp nước,thủy lợi,thủy sản....

+ Đồng bằng màu mỡ thích hợp trồng lúa và chăn nuôi gia súc.Diện tích rừng còn nhiều.

- Khó khăn:

+Diện tích đất nông nghiệp ít.

+ Mùa khô thiếu nước,mùa mưa có lũ lụt.

Bình luận (2)
Phạm Thị Thạch Thảo
13 tháng 7 2017 lúc 16:07

Câu 2:

- Số dân:5.5 triệu người(năm 2002)

+ Gia tăng dân số:2,3%

+ Mật độ dân số:22 người/km^2

- Thành phần dân tộc:Lào(50%),Thái,Mông,...

+ Ngôn ngữ phổ biến:Lào

+ Tôn giáo:Đạo Phật(60%),v.v...

+Tỉ lệ dân số biết chữ:56% dân số

- Bình quân thu nhập đầu người:317 USD(năm 2002)

- Tên các thành phố lớn:Viêng Chăn(thủ đô),Xa-van-na-khệt...

+ Tỉ lệ dân cư đô thị:22%

- Nhận xét:

+ Thiếu lao động cả về chất lượng và khối lượng.

+ Trình độ văn hóa chuă cao.

Bình luận (0)
Phạm Thị Thạch Thảo
13 tháng 7 2017 lúc 16:21

* Các ngành sản xuất:

- Nông nghiệp: nguồn kinh tế chính là sản xuất ven sông Mê-công, trồng cà phê, sa nhân trên cao nguyên.

- Công nghiệp: chưa phát triển, chủ yếu là sản xuất điện (xuất khẩu), khai thác chế biến gỗ, khoáng sản.

* Điều kiện để phát triển ngành:

+ Nguồn nước dồi dào (50% tiềm năng thủy điện của sông Mê-công).
+ Đất rừng nhiều.

+ Tài nguyên thiên nhiên: thủy năng, kim loại màu, kim loại quý, . ..

* Phân bố ở Lào:

- Nông nghiệp: 52,9%, công nghiệp: 22,8%, dịch vụ: 24,3%.

- Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất

Bình luận (1)
Trần Đăng Nhất
13 tháng 7 2017 lúc 20:19

Câu 2:

- Số dân:5.5 triệu người(năm 2002)

+ Gia tăng dân số:2,3%

+ Mật độ dân số:22 người/km^2

- Thành phần dân tộc:Lào(50%),Thái,Mông,...

+ Ngôn ngữ phổ biến:Lào

+ Tôn giáo:Đạo Phật(60%),v.v...

+Tỉ lệ dân số biết chữ:56% dân số

- Bình quân thu nhập đầu người:317 USD(năm 2002)

- Tên các thành phố lớn:Viêng Chăn(thủ đô),Xa-van-na-khệt...

+ Tỉ lệ dân cư đô thị:22%

- Nhận xét:

+ Thiếu lao động cả về chất lượng và khối lượng.

+ Trình độ văn hóa chuă cao.

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Phạm Nhật Lương
Xem chi tiết
Hôm nay tôi buồn
Xem chi tiết
Đặng Ân
Xem chi tiết
trịnh minh anh
Xem chi tiết
ggggggg
Xem chi tiết
Day
Xem chi tiết