1. Phân biệt châu lục và lục địa
2. Nêu đặc điểm của đới nóng , môi trường xích đạo ẩm
3. Nêu đặc điểm của các môi trường đới ôn hòa (về khí hậu thực vật)
4. Đặc điểm thích nghi của động vật đới lạnh
5. Đặc điểm thích nghi của môi trường đới hoang mạc
6. Vì sao vùng núi thường hay xảy ra sạt lỡ lũ quét , sói mòn đất
7. Vì sao phải bảo vệ môi trường biển và đại dương
các bác bt thì giúp e vs ạ chứ copy mạng sai đó , em hỏi mạng r k có ms hỏi hc24
>> Chỉ lm những câu bt lm. Mấy câu còn lại hình như chưa hok đến -.- <<
Câu 2 :
* Đới nóng :
- Nhiệt độ cao , gió Tín phong thổi thường xuyên , mưa nhiều
- Động vật , thực vật phong phú
- Dân cư đông đúc
* Môi trường xích đạo ẩm
- Nhiệt độ :
+) Nắng nóng quanh năm
+) Nhiệt độ TB năm khoảng 25độ đến 28độ
+)Biên độ nhiệt khoảng 3độ
- Lượng mưa
+) Mưa nhiều , quanh năm
+) Lượng mưa TB : từ 1500mm đến 2500mm
+) Càng gần xích đạo , mưa càng nhiều
- Độ ẩm cao ,trên 80%
- Ko khí ngột ngạt , ẩm ướt
Câu 3 :
a) Khí hậu :
- Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh
- Thời tiết thay đổi thất thường
b) Thực vật
- Thay đổi theo vị trí
1. *Phân biệt châu lục và lục địa.
- Châu lục :
+ Bao gồm phần lục địa và các đảo, vùng đảo chung quanh.
+ Sự phân chia này chủ yếu mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế, chính trị .
+ Có sáu châu lục : Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực.
- Lục địa :
+ Là khối đất liền rộng hoàng triệu ki - lô - mét vuông, có biển và đại dương bao quanh.
+ Sự phân chia lục địa mang ý nghĩa về mặt tự nhiên là chính.
- Có 6 lục địa : Lục địa Á - Âu , lục địa Nam Mĩ, Bắc Mĩ , Nam Cực, Ô - xtray - li - a , lục địa Phi.
4.
Ở đới lạnh:
Khí hậu |
Đặc điểm của động vật |
Vai trò của các đặc điểm thích nghi |
|
Khí hậu cực lạnh Đóng băng quanh năm Mùa hè rất ngắn |
Cấu tạo
|
Bộ lông dày Lông màu trắng (mùa đông) |
Giữ nhiệt cho cơ thể Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét. Lẩn với màu tuyết che mắt kẻ thù. |
Tập tính |
Ngủ trong mùa đông Di cư về mùa đông Hoạt động ban ngày trong mùa hè. |
Tiết kiệm năng lượng Tránh rét, tìm nơi ấm áp Thời tiết ấm hơn |
Khí hậu |
Đặc điểm của động vật |
Vai trò của các đặc điểm thích nghi |
|
Khí hậu rất nóng và khô Rất ít vực nước và phân bố xa nhau. |
Cấu tạo |
Chân dài
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày. Bướu mỡ lạc đà Màu lông nhạt, giống màu cát |
Vị trí cơ thể ở xa so với cát nóng, mỗi bước nhảy xa, hạn chế ảnh hưởng của cát nóng. Không bị lún, đệm thịt chống nóng. Nơi dự trữ mỡ (nước trao đổi) Dễ lẫn trốn kẻ thù. |
Tập tính |
Mỗi bước nhảy cao và xa Di chuyển bằng cách quăng thân Hoạt động vào ban đêm Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát Chui rúc sâu trong cát. |
Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng. Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng Tìm nguồn nước phân bố rải rác và rất xa nhau Thời gian tìm được nước rất lâu. Chống nóng. |