In about 100 words, write about your best friend and tell why you like him or her?
( Viết một đoạn văn khoảng 100 từ về người bạn thân nhất của bạn và lí do tại sao bạn yêu quý người bạn ấy?)
Mk đang cần gấp nhoa!!!
viết 1 đoạn văn nói về người bạn thân nhất của em bằng tiếng anh.
writing about your friend's hobby
1 ngoc (love)_cartoons,but she says she (not/continue)_ this hobby in the future
2 they usually(take)_ a lot of beautiful photos
3 what (your borther/do ) _ in his free time ?
4 i thinhk 10 years from now more qeople(enjoy)_gardening
5_ you (do)_morning exercies every day?
6 _you sitill (phay)_badminton next year?
Write about your classmates
Càng dài càng tốt nhé
Viết 1 đoạn văn kể về những việc tốt mà mình đã làm cho bạn của mình
Mn giúp e nha mai e cần rồi
Dịch bài này sang tiếng anh :
1:Có 4 người trong gia đình tôi. Chúng tôi có những sở thích khác nhau. Ba tôi thích chơi cầu lông. Ông ấy chơi hầu như mỗi ngày. Mẹ tôi không thích môn thể thao này. Bà ấy thích đi dạo. Mỗi buổi sáng bà ấy đi bộ dạo khoảng 2km. Năm tới tôi sẽ đi cùng bà. Em gái tôi thích đọc sách. Có một kệ sách lớn trong phòng nó. Tôi không thích sách của nó bởi vì nó thường là sách ảnh. Nó nói rằng nó sẽ đọc những loại sách khác ngay khi nó lớn hơn.
2:Hoa là bạn học của tôi. Sở thích của bạn ấy là bơi lội. Bạn ấy đã bắt đầu học bơi cách đây 1 năm. Bạn ấy thường đi bơi với em trai. Bạn ấy đã phải thực hành tập bơi dần dần cho sở thích này. Bạn ấy thấy sở thích này thật thú vị và thư giãn. Trong lương lai, bạn ấy sẽ đi bơi nhiều hơn nữa.
Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 10 câu bằng tiếng Anh về ước mơ của em trong tương lai
(Các bạn giúp mình nha sáng mai mình nộp rồi)
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go) so fast.
2. Listen! Someone (cry) in the next room.
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) so loudly.
7. I (not stay) at home at the moment.
8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) to New York.
10. He (not work) in his office now.