1,
Lai một cặp tính trạng tương phản
P: AA(Hoa đỏ) \(\times\)aa(Hoa trắng)
G: A a
F1: Aa(Hoa đỏ)
F1\(\times\)F1: Aa(Hoa đỏ)\(\times\)Aa(Hoa đỏ)
G: A,a A,a
F2:kg AA,AA,Aa,â
:kh:3hoa đỏ,1 hoa trắng
1,
Lai một cặp tính trạng tương phản
P: AA(Hoa đỏ) \(\times\)aa(Hoa trắng)
G: A a
F1: Aa(Hoa đỏ)
F1\(\times\)F1: Aa(Hoa đỏ)\(\times\)Aa(Hoa đỏ)
G: A,a A,a
F2:kg AA,AA,Aa,â
:kh:3hoa đỏ,1 hoa trắng
1 Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen aaBb là:
A Ab, ab
B aB, ab
C aB, AB
D Ab, aB
2 Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: - A-G - X - T-A-X -G-T- . Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự như thế nào?
A –U – X – T – A – U – G – T – A-
B –U – X – G – A – U – G – X – A-
C –T – X – G – A – T – G – X – A-
D –A – X – G – A – A – G – X – A-
câu 2:1 đoạn mạch ARN có trình tự các nucleotit như sau:
-A-U-G-X-X-U-A-G-A-X-G-U-
a) hãy xác định trình tự các nucleotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên
b) tính tổng số nucleotit và khối lượng của đoạn gen đó
giúp em với nha:(
cho 1 đoạn phân tử ADN gồm 460 nu trong đó A= 120 nu
a, tính số nu mỗi loại
b, tìm tổng số liên kết hiđro trong đoạn phân tử ADN trên
Cho một đoạn phân tử của ADN có tổng số nuclêic là 4800, hiệu số giữa Nu loại A và G là 20%. Tính số Nu loại A và G, chiều dài, chu kì xoắn, liên kết hidro của đoạn phân tử trên.
Một phân tử ADN có số Nu A= T= 200, Nu G=X= 250. Tính số liên kết hidro được tạo thành?
A 1500
B 1150
C 1000
D 1200
Thế hệ F₁ trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Men Đen có đặc trưng là:
A Đồng tính về tính trạng trội.
B Phân tính
C Thuần chủng.
D Đồng tính về tính trạng lặn
một mạch của doạn phân tử ADN có trình tự các nucleotit như sau
-A-G-G-T-X-G-T-T-A-A-X-G-T-X-A-
a)viết trình tự mạch còn lại của đoạn phân tử ADN
b)tính số nucleotit tự do từng loại mà môi trường nội bào cần cung cấp để đoạn ADN trên nhân đôi 5 lần liên tiếp
c) viết trình tự nucleotit của mạch ARN ddduocj tổng hợp từ mạch gốc của gen trên, tính số axit amin được tổng hợp từ mạch ARN đó
1) Trình tự ND quy luật phân ly và quy luật phân ly độc lập ?
2) Trình tự đặc điểm giống và khác giữa (nguyên phân và g/phân) , (ADN và ẢRN ) ?
3) Trình bày QT phát sinh giao tử đực , giao tử cái ?
4) Thế nào là di truyền liên kết ? Ý nghĩa ?
5) QT tự nhân đôi ADN diễn ra như thế nào và theo những nguyên tắc nào ?
6) Trình bày cấu trúc , chức năng của ptôtêin . Nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng ?
1.gen D bị đột biến thành gen d, gen d so với gen D ngắn hơn 3,4o
a, gen d bị đột biến dạng nào? vì sao?
b, tính chiều dài của D,d biết d nặng 3600 đvc ( khối lượng 1 nu nặng 300 đvc)
2. trong 1 đoạn phân tử ADN, có 300 nu loại A, 315 nu loại G, 315 loại X. tính tổng số nu của đoạn gen trên. Nếu đoạn gen này tự sao 2 lần, môi trường đã cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại