Giải:
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron là:
\(f=\left|e\right|.v.B.sin\alpha=\left|-1,6.10^{-19}\right|.2.10^5.0,2.sin90^o=6,4.10^{-15}\left(N\right)\)
Vậy lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron là 6,4.10-15N.
Giải:
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron là:
\(f=\left|e\right|.v.B.sin\alpha=\left|-1,6.10^{-19}\right|.2.10^5.0,2.sin90^o=6,4.10^{-15}\left(N\right)\)
Vậy lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron là 6,4.10-15N.
Một thanh dẫn điện dài 20 cm , được nối hai đầu vào một đoạn mạch điện có điện trở 0,5Ω . Cho thanh chuyển động trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 T với vận tốc 7 m /s . Hỏi số chỉ của ampe kế đặt trong mạch điện đó ? Cho biết vectơ vận tốc của thanh vuông góc với các đường sức từ .( Thanh dẫn điện vuông góc với đường sức từ và vectơ vận tốc của thanh ).
Câu 2: Một electron (q = -1,6.10-19C) bay với vận tốc v = 1,2.106 m/s vào từ trường đều B = 1,5.10-3T. Vận tốc ban đầu của electron hợp với từ trường góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron trong từ trường có độ lớn là
A. 4,32.10-16 N. B. 1,44.10-16 N. C. 2,88.10-16 N. D. 0,77.10-16 N.
Câu 3: Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50 cm, tiết diện ngang của ống là 100 cm2. Lấy π = 3,14; khi cho dòng điện chạy trong ống dây có cường độ biến thiên với tốc độ 400 A/s thì suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A. 1,256 V. B. 502,4 V. C. 2,512 V. D. 1,570 V.
Câu 4: Trong mạch kín có dòng điện tăng từ 0 đến 16 A trong thời gian 0,1 s. Trong khoảng thời gian này suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 32 V. Hệ số tự cảm của mạch là
A. 0,1 H B. 0,3 H. C 0,2 H D. 0,4 H.
Câu 5: Một ống dây được quấn với mật độ 1500 vòng/m. Ống có thể tích 800 cm3,
và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo
thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s.
Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên?
A. 0,226 V. B. 0,766 V. C. 2,550 V.
m.n giúp mình với ạ
Một hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4 cm được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5 . 10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30o . Tính từ thông qua hình chữ nhật đó .
Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm3 , gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều . Vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây có độ lớn bằng 2 . 10-4 T . Người ta cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01s . Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 , gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều . Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s . Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi .
A. 2.10-4 V
B. 2.10-3 V
C. 2.10-2 V
D. 0,2 V
Một thanh dẫn điện dài 40 cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300 , độ lớn v=5 m/s. Tính suất điện động giữa hai đầu thanh ?
Một mạch kín có S = 20cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,1T.Ban đầu góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là 30 độ .Quay mạch điện đến vị trí góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là 90 độ trong khoảng thời gian 0,5 ms .Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện
Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều nhưng biến đổi theo thời gian, các đường sức từ nằm trong mặt phẳng của khung. Trong 0,1 s đầu cảm ứng từ tăng từ 1.10-5 T đến 2.10-5 T ;0,1 s tiếp theo cảm ứng từ tăng từ 2.10-5 T đến 3.10-5 T. So sánh suất điện dộng cảm ứng trong khung dây:
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi.