Cho các ion sau phản ứng với nhau từng đôi một: Ba2+, Mg2+, NH4+, H+, OH-, CO32-, SO42-, HCO3-. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
?
(1) ………………………………………………
(2) ……………………………………………
(3) ………………………………………………
(4) ……………………………………………
(5) ………………………………………………
(6) ……………………………………………
(7) ………………………………………………
(8) ……………………………………………
(9) ………………………………………………
tim nồng độ mol cua các ion có trong dung dịch fe(no3)3. biết trong 1 lit dung dịch co hoa tan 60.5g Fe(no3)3 ( bo qua su thuỷ phân của ion fe3+
Hoàn thành các phương trình phân tử sau (nếu có xảy ra phản ứng trao đổi ion) và viết phương trình ion thu gọn tương ứng
FeCl3 + Ca(OH)2
Cho 100ml dd HCl 0,01M vào 100ml dd NaOH 0,012M
a. Dung dịch sau phản ứng chứa những chất nào?số mol bàng bao nhiêu?
b. Tính nồng độ mol của các ion có trong dd sau phản ứng
Cho 300 ml dung dịch NH3 1M vào 200 ml dung dịch HCI 1M. Tinh CM của các ion NH4+, Cl- và muối NH4Cl trong dung dịch thu được
Viết phương trình hoá học (dưới dạng phân tử và ion rút gọn) của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau : Cr(OH)3 ; AI(OH)3 ; Ni(OH)2 (hình 1.7 b, c, d).
Cho phương trình điện li : HCl→ H+ + Cl- , nếu bỏ qua sự phân li của nước, thì trong dung dịch HCl
chứa những ion và phân tử nào sau đây?
A. H + , Cl- , HCl, H2O.
B. H + , Cl- , H2O.
C. H + , Cl- , HCl.
D. H + , Cl- , OH- .
Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, S O 4 2 - và N O 3 - . Để kết tủa hết ion có trong 500 ml dung dịch X cần 100 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 19,6 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 66,75 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của N O 3 - là:
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.