Thi công an có khối A0 không vậy , thi những môn như nào vậy
Trình bày giải thuật sắp xếp phân đoạn (Quick Sort) để sắp xếp dãy số nguyên a1, a2, ..., an thành dãy không tăng.
số tự chọn ạ
Viết chươngtrình nhập vào hai số nguyên dương a và b.Cho biết kết quả các phép toán:cộng,trừ,nhân,chia,chia lấy phần dư của a cho b.
Áp dụng phương pháp tinh chỉnh từng bước, xây dựng thuật toán để nhập vào một dãy số nguyên, đếm xem trong dãy có bao nhiêu số nguyên tố. Số lượng các số nguyên tố là số chẵn hay lẻ? Đánh giá độ phức tạp của thuật toán xây dựng được.
Áp dụng phương pháp tinh chỉnh từng bước xây dựng giải thuật nhập vào một
dãy số nguyên, tính tích các số lẻ, dương, chia hết cho 3 hoặc 5 (không kể số 0).
Nêu định nghĩa đệ qui? Viết chương trình sử dụng giải thuật đệ qui để tính an 𝒂𝒏 = { 𝟏; 𝒏 = 𝟏 𝟑; 𝒏 = 𝟐 𝒂𝒏−𝟏 𝟐 + 𝟐𝒂𝒏−𝟐; 𝒏 > 2
Câu 40: Hãy cho biết các khai báo được đánh số sau đây , khai báo nào là sai ?
1. Const a=1;
2. Const MaxData = 1024 * 64 - 16;
3. Const NumChars = Ord('Z') - Ord('A') + 1;
4. Const Message = Hello Pascal;
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
Câu 41: Cho biết chương trình sau in ra gì trong các phương án cho dưới đây?
Var st : string; i, dd : integer;
Begin
st :='So Buu chinh Vien thong' dd:=Length(st);
For i := 1 to dd do
if (st[i] >= 'a') and (st[i] <= 'z') then st[i]:= Upcase (st[i]);
Write (st);
End.
a. SO BUU CHINH VIEN THONG.
b. so buu chinh vien thong.
c. So Buu Chinh Vien Thong.
d. So buu chinh VIEN THONG.
Câu 42: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau ‘’songay’’ bằng bao nhiêu(biết nam=2002 thang=2) trong các phương án cho dưới đây?
begin
Write(nhap thang:’);Readln(thang);
Write('Cho biet nam : '); Readln(nam);
Case thang Of
1,3,5,7,8,10,12: songay:=31;
4,6,9,11 : songay:=30;
2 :Case nam Mod 4 Of
1,2,3 :songay:=28;
0 :songay:=29;
End;
End.
a. 28.
b. 29.
c. 2.
d. 0.
Câu 43: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s bằng bao nhiêu với n=4 trong các phương án cho dưới đây?
Var n, i , s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
s:=2;
For i:=1 to n do s:=s+1;
End;
a. 6.
b. 8.
c. 10.
d. 12.
Câu 44: Kết quả khi thực hiện đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương cho dưới đây ?
s:=0
For i:=1 To 2 Do
For j:=1 to 3 Do
Begin
s:=s*i*j;
Writeln('s=',s);
End
a. 120.
b. 625.
c. 0.
d. 112.
Câu 45: Hãy cho biết kết quả đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây ?
Var
a,b,s:Real;
Begin
a:=9;
b:=34;
s:= sqrt(b-a);
Writeln ('s = ', s);
End.
a. 3.
b. 0.
c. 5.
d. 100.
Câu 46: Hãy cho biết chương trình đệ quy sau khi n=3 thì factorial bằng bao nhiêu trong các phương án sau đây?
Function Factorial(N:integer):Longint;
Begin
If N=0 Then Factorial:=1
Else Factorial:=N* Factorial(N-1);
End;
a. 3.
b. 0.
c. 6.
d. 10.
Câu 47: Hãy cho biết kết quả của đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương án dưới đây ?
s:=0;
For i=1 To 2 Do
For j =1 to 2 Do
s:=s+i*0;
Writeln('S=',s);
a. 12.
b. 0.
c. 15.
d.10.
Câu 48: Hãy cho biết kết quả a,b,c của chương trình sau bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây?
Var a,b,c:integer;
Procedure tt( a:integer; var b,c:integer);
Begin
a:=a+1; b:=b+1; c:=a+b;
End;
Begin
a:=1;b:=1;
tt(a,b,c);
Write(‘a=’,a,’b=’,b,’c=’,c);
Readln;
End.
a. a=2 b=2 c=4.
b. a=1 b=1 c=2.
c. a=1 b= 2c=4.
d. a=1 b=2 c=0.
Câu 49: Muốn xoá tệp có tên ‘LyLich.Dat’ trên đĩa (được đặc trưng qua biến F ) ta viết như thế nào trong các cách viết cho dưới đây ?
a. Assign(F, 'LyLich.dat');remove(F);
b. Assign(F, 'LyLich.dat');del(F);
c. Assign(F, 'LyLich.dat');delete(F);
d. Assign(F, 'LyLich.dat');erase(F);
Câu 50: Hãy cho biết đoạn chương trình sau khi n=4 thì s bằng bao nhiêu trong các phương án dưới đây?
Var n,i, s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
S:=0;
For i:=1 to n do s:=s*i;
End;
a. 10.
b. 0.
c. 11.
d. 12.
Câu 51:Hãy cho biết đoạn chương trình sau giải quyết bài toán gì trong các phương án cho dưới đây?
M:=A[1];
For i:=2 To N Do
If M>A[i] Then M:=A[i];
a. Tìm phần tử lớn nhất của mảng N phần tử.
b. Sắp xếp N phần tử của mảng giảm dần.
c. Sắp xếp N phần tử của mảng tăng dần.
d. Tìm phần tử nhỏ nhất của mảng N phần tử.
Câu 52: Hãy cho biết đoạn chương trình sau giải quyết bài toán gì trong các phương án cho dưới đây?
M:=A[1];
For i:=2 To N Do
If M<A[i] Then M:=A[i];
a. Tìm phần tử lớn nhất của mảng N phần tử.
b. Sắp xếp N phần tử của mảng giảm dần.
c. Sắp xếp N phần tử của mảng tăng dần.
d. Tìm phần tử nhỏ nhất của mảng N phần tử.
Nhập vào N số nguyên, tìm và in ra số nguyên lớn nhất trong N số nguyên nhập vào. Ví dụ: Input: 5 1 2 3 4 5 Output: 5
Giúp e với ạ
Câu 43: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s bằng bao nhiêu với n=4 trong các phương án cho dưới đây?
Var n, i , s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
s:=2;
For i:=1 to n do s:=s+1;
End;
a. 6.
b. 8.
c. 10.
d. 12.
Câu 48: Hãy cho biết kết quả a,b,c của chương trình sau bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây?
Var a,b,c:integer;
Procedure tt( a:integer; var b,c:integer);
Begin
a:=a+1; b:=b+1; c:=a+b;
End;
Begin
a:=1;b:=1;
tt(a,b,c);
Write(‘a=’,a,’b=’,b,’c=’,c);
Readln;
End.
a. a=2 b=2 c=4.
b. a=1 b=1 c=2.
c. a=1 b= 2c=4.
d. a=1 b=2 c=0.