PHIẾU THẢO LUẬN
Nhận Biết Và Chọn Một Số Giống Gà Qua Quan Sát Ngoại Hình
TT |
Hình dáng toàn thân |
Màu sắc lông da |
Đầu gà,mào,tai
|
Chân (to,nhỏ, cao,thấp) |
Tên giống gà. Hướng sản xuất |
1 |
|
|
|
|
-Gà lơ go -Hướng trứng |
2 |
|
|
|
|
-Gà hồ -Hướng trứng-thịt |
3 |
|
|
|
|
-Gà tam hoàng -Hướng trứng-thịt |
4 |
|
|
|
|
-Gà ri Hướng trứng-thịt |
Hoàn thành bảng sau:
STT | giống gà | Đặc điểm ngoại hình | MĐ sử dụng |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 | |||
11 | |||
12 | |||
13 | |||
14 | |||
15 | |||
16 | |||
17 | |||
18 | |||
19 | |||
20 | |||
21 | |||
22 | |||
23 | |||
24 | |||
25 | |||
26 | |||
27 | |||
28 | |||
29 |
cho biết màu lông của gà rừng
gà hồ độ rộng háng là bao nhiêu
Nêu đặc điểm và hướng sản xuất của các giống :
- gà : Lơ go, Tan hoàng , Đông Tảo
- lợn : landrat, Móng Cái
1, em hãy kể tên các giống gà được nhắc đến ttrong bài thực hành?
2, Nêu đặc điểm cac giống gà ?
em hãy nhận xét ngoại hình, hình dáng, lông, da, mào, chân, hướng sản xuất của gà ri, gà lo go, gà mía
Giải hộ mị nha!!!
cho biết đặc điểm quan sát ( đặc điểm nổi bật), độ rộn giữa hai xương háng và độ rộng xương lưỡi hái, xương háng gà mái của gà Ri, gà Lơ go, gà Hồ, gà Đông Cảo. Chọn con nào đẻ nhiều, trứng to mà đo nhé
Nêu ưu, nhược điểm của các giống lợn trong nước và ngoài nước
\n\n \n\n