Bài 11: Axit photphoric và muối photphat

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

$a) 3BaO + 2H_3PO_4 → Ba_3(PO_4)_2 + 3H_2O$

$b) 3Ca(OH)_2 + 2H_3PO_4 → Ca_3(PO_4)_2 + 6H_2O$

$c) 3K_2CO_3 + 2H_3PO_4 → 2K_3PO_4 + 3CO_2 + 3H_2O$

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- Những tính chất chung giống nhau:  Đều có tính axit

   + Chuyển màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu hồng

   + Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):

   3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O

   Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

   + Tác dụng với một số muối của axit yếu và không có tính khử:

   2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

   2H3PO4 + 3Na2SO3 → 2Na3PO4 + 3H2O + 3SO2

- Những tính chất riêng khác nhau:

+ HNO3 trong nước phân li hoàn toàn, còn H3PO4 là axit trung bình nên phân li nhiều nấc

HNO3 → H+ + NO3-

H3PO4   H2PO4-+ H+

H2PO4-   HPO42-+ H+

HPO42-   PO43-+ H+

+ HNO3 có tính oxi hóa mạnh, còn H3PO4 thì không

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

H3PO4 + Cu → không phản ứng

 

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Đáp án B

Thêm HCl vào thì tăng $[H^+]$ do đó cân bằng chuyển dịch theo chiều chống lại sự tăng (chiều nghịch)

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) $ K_2HPO_4 + H_3PO_4 \to 2KH_2PO_4$

b) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$
c) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$

d) $2H_3PO_4 + 3Ca(OH)_2 \to Ca_3(PO_4)_2 + 6H_2O$

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

$n_{H_3PO_4} = 0,05.0,5 = 0,025(mol)$
$3NaOH + H_3PO_4 \to Na_3PO_4 + 3H_2O$

Theo PTHH : 

$n_{NaOH} = 3n_{H_3PO_4} = 0,075(mol)$
$V_{dd\ NaOH} = \dfrac{0,075}{1} = 0,075(lít) = 75(ml)$