HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 1 phá từng lớp ra :VD\(9+4\sqrt{2}\) =\((\sqrt{2}+2)^2\)
Câu 2:m+2\(\sqrt{m-1}\) =m-1+1+2\(\sqrt{m-1}\) =\((\sqrt{m-1} -1)^2 \)
Dựa vào những khái niệm trên, em hãy phân tích và chỉ ra những sơ đồ nào trong hình 55.4 là sơ đồ nguyên lý? Sơ đồ lắp đặt?
Đây nhé:x/y=5/2 suy ra :x=5/2y
Ta có xy=144000 suy ra:5/2y^2=144000 ,Vậy y^2=57600 Mà y>0
Vậy y=240 và x=600 thì tổng của chúng =840
Quan điểm nào sau đây là quan điểm trong thuyết tiến hóa của Dacuyn?
A. Cá thể và quần thể là đối tượng chính chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị cá thể phát sinh do biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
C. Tiến hóa là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi
D. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
X là chất hữu cơ đơn chức có vòng benzen và công thức phân tử CxHyO2, X không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol NaOH, thu được dung dịch Y gồm hai chất tan. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol khí CO2 và c mol H2O với 5a = b - c và b < 10a. Phát biểu đúng là:
A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234.
B. Chất X không làm mất màu nước brom.
C. Công thức phân tử của X là C9H10O2.
D. Chất X có đồng phân hình học.
Giả sử: A: cánh dài, a: cánh ngắn; B: cánh mỏng, b: cánh dày. Khi nghiên cứu một loài động vật lưỡng bội, người ta đem F1 có cánh dài, mỏng giao phối với cá thể chưa biết kiểu gen thu được F2 có tỷ lệ kiểu hình:153 con cánh dài, mỏng.102 con cánh dài, dày.68 con cánh ngắn, dày.17 con cánh ngắn, mỏng.
Cho các phát biểu sau:
I. Tính trạng hình dạng cánh và kích thước cánh di truyền liên kết với nhau.
II. F1 có xảy ra hoán vị gen là 20%.
III. Cá thể đem lai với F1 có kiểu gen Ab ab
IV. F1 có kiểu gen Ab aB
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4