HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho: hằng số Plăng ; tốc độ ánh sáng trong chân không ; độ lớn điện tích của êlectron Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A.
B.
C.
D.
Chọn kết luận sai:
A. Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn
B. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, các điểm ở gần trục quay có tốc độ góc nhỏ hơn so với các điểm ở xa
C. Khi vật quay đều, tốc độ góc không đổi
D. Đơn vị tốc độ góc là rad/s.
Trong dãy phân rã phóng xạ X 92 238 → Y 82 206 có bao nhiêu hạt α và β được phát ra ?
A. 8α và 6β−
B. 8α và 8β−
C. 8α và 10β+
D. 4α và 2β−
Các loại ren được vẽ:
A. Theo cùng một quy ước
B. Theo các quy ước khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMNlệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị UImax gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 90 V.
B. 75 V.
C. 120 V.
D. 105 V.
Độ cao của âm là
A. một tính chất sinh lí của âm.
B. tần số âm.
C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D. một tính chất vật lí của âm.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục.
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i=0,12cos2000t (A). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V
B. 5 14 V
C. 6 2 V
D. 3 14 V
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A là u A = u B = acos ( ωt ) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
A. 2 acos π ( d 1 + d 2 ) λ .
B. acos π ( d 1 + d 2 ) λ .
C. 2 acos π ( d 1 - d 2 ) λ .
D. acos π ( d 1 - d 2 ) λ .
X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2NCnH2nCOOH (Y). Y có tổng % khối lượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) petapeptit, 19,8(g) đipeptit và 37,5 (g) Y. Giá trị của m là?
A. 69 gam.
B. 84 gam.
C. 100 gam.
D. 78 gam.